Kiểm tra học kì II Sinh học 9 (tuần 35 tiết 67)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1074Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II Sinh học 9 (tuần 35 tiết 67)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II Sinh học 9 (tuần 35 tiết 67)
Ngày soạn : ../ ..... / 2016 
Ngày dạy : 9a ../...../ 2016 Tuần 35 
 9b : ../... / 2016 Tiết 67
KIỂM TRA HỌC KÌ II 
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản của học kì II sinh học lớp 9;
- Vận dụng kiến thức để giải bài tập , liên hệ trả lời câu hỏi thực tế
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết, ghi nhớ kiến thức và cách trình bày bài.
3. Thái độ: 
- Giáo dục cho học sinh thái độ nghiêm túc trong giờ học .
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
1.1. Ma trận đề:
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Ứng dụng di truyền học
Nêu được Khái niệm kĩ thuật gen, các khâu của kĩ thuật gen.
Hiểu ý nghĩa to lớn của công nghệ gen với đời sống qua 1 ví dụ
Số câu hỏi
1
1
2câu
Số điểm
1
0,5
1,5 điểm
15%
2. Sinh vật và môi trường
Biết ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Số câu hỏi
1
1câu
Số điểm
0,5
0,5 điểm
5%
3. Hệ sinh thái
Nêu được khái niệm quần thể, quần xã, hệ sinh thái
Cho ví dụ về chuỗi thức ăn, lưới thức ăn.
Quan hệ giữa các loài sinh vật
Số câu hỏi
1
1/2 ( ý a câu 2 )
1
½ (ý b câu 2)
2câu
Số điểm
0,5
1
0,5
2
4 điểm
40%
4. Con người, dân số và môi trường.
Các tác nhân, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường
Đánh giá tình hình ô nhiễm môi trường ở địa phương
Số câu hỏi
1
1
2 câu
Số điểm
0,5
1
1,5 điểm
15%
5. Bảo vệ môi trường
Các dạng TNTN
Học sinh đề xuất được các biện pháp để bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
Số câu hỏi
1
1
2 câu
Số điểm
0,5
2
2,5 điểm
25%
Tổng Số câu hỏi
3 + ½
4+ 1/2
1
1
10
Tổng số điểm
3
30%
4
40%
2
20%
1
10%
10
100%
1. 2. Đề kiểm tra.
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố:
A. Đất
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Các cây sống xung quanh
Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là quan hệ cộng sinh?
A. Ấu trùng trai bám trên da cá
B. Vi khuẩn trong nốt sần cây họ đậu
C. Địa y bám trên cành cây
D. Cây Tầm gửi sống trên cây hồng
Câu 3 : Dùng vi khuẩn E.coli để sản xuất hoocmon insulin là ứng dụng
A. Công nghệ gen
B . Công nghệ tế bào 
C. Phương pháp chọn lọc cá thể
D. Phương pháp chọn lọc hàng loạt 
Câu 4 : Ví dụ nào sau đây không phải là một quần thể sinh vật
A. Các cá thể cá trôi cùng sống ở 1 ao
B. Các cá thể lúa trong một ruộng
C. Các cá thể ốc bươu cùng sống ở 1 ao
D. Các cá thể cá trôi ở 2 ao cạnh nhau 
Câu 5 : Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là :
A. Tài nguyên đất
B. Dầu mỏ
C. Tài nguyên khoáng sản
D. Năng lượng gió 
Câu 6 : Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là 
A. Chất thải rắn
B. Khí thải từ hoạt động GTVT 
C. Khí Biogas
D. Nước thải sinh hoạt
II . PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1( 1 điểm): Kĩ thuật gen là gì ? Gồm những khâu chủ yếu nào ?
Câu 2( 3 điểm ): 
Thế nào là một hệ sinh thái? Cho ví dụ?
Viết 4 chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới (mỗi chuỗi có ít nhất 4 loài sinh vật)?
Câu 3 ( 1 điểm ): Qua các bài thực hành tìm hiểu môi trường, em hãy nhận xét tình hình môi trường nước ở địa phương và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống? 
Câu 4 ( 2 điểm ): Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết, nước ta đã và đang làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật?
1.3. Đáp án và biểu điểm.
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
D
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II . PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Kĩ thuật gen: Là các thao tác tác động lên AND nhằm chuyển 1 đoạn AND mang 1 hoặc 1 cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền.
Gồm các khâu:
Tách AND NST của tế bào cho và tách phân tử AND dung làm thể truyền từ vi khuấn hoạc virut
Tạo AND tái tổ hợp
Đưa AND tái tỏ hợp vào tế bào nhận tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
1
2
Hệ sinh thái: Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định bao gồm quẫn xã và khu vực sinh sống của quần xã (sinh cảnh)
Vd: Một khu rừng, một cái ao,.
Ví dục về chuỗi thức ăn: Viết đúng mỗi chuỗi thức ăn với đủ các thành phần được 0,5 điểm, không đúng 1 trong các mối quan hệ dinh dưỡng, không đủ thành phần thì không tính điểm
0,25
0,25
2
3
Môi trường địa phương đang bị ô nhiễm:
+ Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt 
+ Đất bị ô nhiễm do sử ụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng trọt
+ Nước thải chăn nuôi gây ô nhiễm cả môi trường đất, nước, không khí
Trên cơ sở đó đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm:
+ Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường
+ Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định
+ Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người đân trong công tác bảo vệ môi trường sống chung.
0,5
0,5
4
Biện pháp nhà nước ta đã và đang làm để bảo vệ tài nguyên sinh vật:
+ Bảo vệ, trồng rừng, cấm khai thác các khu rừng già, rừng đầu nguồn, xử lí nghiêm minh vi phạm nếu bị phát hiện.
+ Cấm săn bắn động vật hoang dã
+ Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, các vườn quốc gia để bảo vệ các loài sinh vật.
+ Ứng dụng KHCN vào việc nhân giống, bảo tồn nguồn gen sinh vật
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Học sinh:
- Ôn tập các kiến thức đã học học kì II sinh học 9.
1. Ổn định tổ chức:
	Sĩ số 9A......../......... 9B......../..........
2. Kiểm tra:
- Giáo viên phát đề và tổ chức soát đề kiểm tra.
- Học sinh làm bài. giáo viên quan sát, bao quát lớp.
- Thu bài, nhận xét ‎ thức làm bài của học sinh.
3. Hướng dẫn tự học:
- Ôn tập sinh học toàn cấp .

Tài liệu đính kèm:

  • docon_thi_mon_sinh_thcs.doc