Kiểm tra học kì II - Năm học 2015 - 2016 môn toán – Khối lớp 7 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 597Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II - Năm học 2015 - 2016 môn toán – Khối lớp 7 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II - Năm học 2015 - 2016 môn toán – Khối lớp 7 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
 TRƯỜNG THCS HIẾU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015- 2016 
 Mụn: TOÁN 7
 Thời gian: 90 phỳt
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề
 Nhận biết
Thụng hiểu
 Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
 TL
 TL
 TL
 TL
I. Phần tự chọn ( 2 điểm)
1. Biểu thức đại số.
TS cõu
TS điểm.
Tỉ lệ %
Nhận biết khỏi niệm hai đơn thức đồng dạng 
 1
1,0
10%
Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng 
1
1,0
10%
1
2
20%
2. Định lý Pytago
TS cõu
TS điểm.
Tỉ lệ %
Nhận biết định lý Pytago
 1
1,0
10%
Biết vận dụng định lý để tớnh số đo cạnh cũn lại của tam giỏc vuụng
 1
1,0
10%
TS cõu
TS điểm.
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
1
2
20%
II. Phần bắt buộc ( 8 điểm)
1. Thống kờ.
TS cõu
TS điểm.
Tỉ lệ %
- Xỏc định dấu hiệu.
- Lập bảng 
“tần số”.
- Tỡm mốt, tỡm giỏ trị trung bỡnh của dấu hiệu
1
2,0
20%
1
2,0
20%
2 Biểu thức đại số.
 .
TS cõu
TS điểm.
Tỉ lệ %
Nhõn hai , cộng trừ đơn thức đồng dạng
	2
1.5
15%
- Tớnh giỏ trị của đa thức tai giỏ trị cho trước của biến
 1
 0,5
5%
- Cộng đa thức.
 2
1,5
15%
 2
3,0
30%
3 Tam giỏc 
- Định lớ Pitago. 
- Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc vuụng.
TS cõu
TS điểm.
Tỉ lệ %
.
Hiểu được cỏch vẽ tam giỏc vuụng, tia phõn giỏc.
Xỏc định độ dài 1 cạnh của tam giỏc vuụng.
2
1,0
10%
Chứng minh tam giỏc đều
 1
0,5
5%
Chứng minh hai tam giỏc bằng nhau, tam giỏc vuụng
1
1,0
 10%
4
2,5
25%
TS cõu
TS điểm.
Tỉ lệ %
4
2,5
25%
3
3,0
30%
3
2,5
25%
10
8
 80% 
TS cõu
TS điểm.
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
5
3,5
 35%
3
3,0
30%
3
2,5
25%
8
10
 100% 
B. ĐỀ KIỂM TRA
PHềNG GD&ĐT VŨNG LIấM
TRƯỜNG THCS HIẾU THÀNH
KIỂM TRA HỌC Kè II - NĂM HỌC 2015 - 2016
MễN TOÁN – KHỐI LỚP 7
Thời gian: 90 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề)
 I. Phần tự chọn: ( 2 điểm) Thớ sinh chọn một trong hai cõu sau để làm bài.
 Cõu 1: a/ Thế nào là hai đơn thức đồng dạng
 b/ Cho vớ dụ về hai đơn thức đồng dạng
 Cõu 2: Phỏt biểu định lớ Pytago ?
Áp dụng : Cho tam giỏc AMN vuụng tại A .Biết AM=3 cm ;AN=4 cm .Tớnh MN?
II. Phần bắt buộc: ( 8 điểm)
Cõu 1:(1,5 điểm). Tớnh:
 a) (-5x2y).( x2y2) b) -4x5y + x5y - 3x5y
Cõu 2. (2 điểm) Cho cỏc đa thức A(x)= 5x3 – 4x2 – 3x + 2 
 B(x) = x3 + 3x2 – 4x – 4
a) Tớnh A(x) + B(x) 
b) Tỡm đa thức C(x) sao cho C(x) =B(x) - A(x) 
c) Tớnh C(2)
Cõu 3: (2điểm). Điểm bài kiểm tra mụn Toỏn của 20 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
7
9
7
4
5
9
2
7
10
7
6	
8
2
7
7
4
5
5
8
4
a) Dấu hiệu là gỡ?
b) Lập bảng tần số. 
c) Tớnh điểm trung bỡnh và tỡm mốt của dấu hiệu
Cõu 4(2,5 đ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, cú = 600. Tia phõn giỏc của gúc B cắt AC tại E. Kẻ EK vuụng gúc với BC tại K. 
Chứng minh: D ABE =DKBE
Chứng minh: Tam giỏc ABK là tam giỏc đều
 c) Biết EB = 5cm, AE = 3 cm. Tớnh đđộ dài AK.
C. ĐÁP ÁN 
NỘI DUNG
ĐIỂM
PHẦN TỰ CHỌN:
Học sinh trà lời đỳng một trong hai cõu
- Đỳng lớ thuyết 	
- Đỳng thực hành 
1.0
1.0
II. PHẦN BẮT BUỘC
 Cõu 1: (1,5đ)
 a) (-5x2y).( x2y2) = -7x2y 
 b) -4x5y + x5y - 3x5y = ( -4 +1 - 3) x5y 
 = -6 x5y 	 
Cõu 2: (2đ)
a) Tớnh được : A(x) +B(x) = 6x3 – x2 – 7x - 2 . .........................................................
 * (Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ)
b)Tớnh được : B(x) – A(x) = - 4x3 + 7x2 – x – 6 ................................
 *(Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ)
c) Tớnh được C(2)= -12
Cõu 3 ( 2 đ)
Dấu hiệu điều tra là: Điểm bài kiểm tra mụn Toỏn của mỗi hs. 
Lập chớnh xỏc bảng “ tần số”  dạng ngang hoặc dạng cột: 
Giỏ trị (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
2
3
3
1
6
2
2
1
N= 20
 c) = = = 6,2 
 Mốt của dấu hiệu là: 7. 
 Cõu 4 (2,5đ)
 Vẽ hỡnh đỳng 
a) Xột D ABE vuụng tại A và DKBE vuụng tại K cú: 
 BE là cạnh chung 
 = ( BE là tia phõn giỏc gúc E) 
ABE = KBE ( G- C- G)	 
b) Xột ABK cú:
 AB = KB ( ABE = KBE) ị ABK là tam giỏc cõn 
Mà = 600 ị ABK là tam giỏc đều c) Áp dụng định lý pytago trong tam giỏc vuụng AEB
 EB2 = AB2 + AE2 
 52 = AB2 + 32
 AB2 = 16 
 AB = 4 =AK 
 *(HS làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa)
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,75
0,75đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ 
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ 
0,25đ
0,25đ
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 1 TOÁN 7 HK2.doc