Kiểm tra học kì II - Năm học 2011-2012 môn: Toán 7

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II - Năm học 2011-2012 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II - Năm học 2011-2012 môn: Toán 7
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (1)
Vận dụng (2)
TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN
Chương III
Thống kê
Thu thập số liệu thống kê
C1a
1 đ
1
1 đ
Bảng tần số 
C1b
1 đ
1
1 đ
Số trung bình cộng
C1c
1 đ
1
1 đ
Chương IV
Biểu thức đại số
Cộng, trừ đa thức
C2a, b
2 đ
2
2 đ
Nghiệm của đa thức một biến
C3a, b
2 đ
2
2 đ
Hình học
Tam giác bằng nhau. Tính chất đường trung tuyến của tam giác.
C4a, b, c
3 đ
3
3 đ
TỔNG SỐ
3
3 đ
4
4 đ
3
3 đ
10
10 đ
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng(1).
 Tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài: 4 câu.
c) Số lượng câu hỏi (ý) là 10.
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (3 điểm)
	Điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
3
8
7
5
6
4
3
5
8
9
7
3
4
6
5
5
6
6
9
7
7
3
4
5
7
6
7
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh/
b) Lập bảng tần số.
c) Tính điểm trung bình môn toán của lớp đó.
Câu 2. (2 điểm)
Cho hai đa thức:
A = 3xyz – 5xy + 4x2,
B = 2x2 + xyz + 5xy.
a) Tính A + B?
b) Tính A – B?
Câu 3. (2 điểm)
Tìm nghiệm của các đa thức:
a) P(x) = 3x – 6,
b) Q(x) = 4x + 24.
Câu 4. (3 điểm)
	Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.
a) Chứng minh: 
b) Chứng minh: 
c) Biết AB=AC=13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.
--------------------------------Hết--------------------------------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm có 2 trang)
Câu
Nội dung
Điểm số
1
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7. Lớp đó có tất cả 27 học sinh.
b) Bảng tần số:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
Tần số (n)
4
3
5
5
6
2
2
N=27
c) Điểm trung bình môn toán của lớp đó:
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
a) 	A + B = (3xyz – 5xy + 4x2) + (2x2 + xyz + 5xy)
 	A + B = 3xyz – 5xy + 4x2 + 2x2 + xyz + 5 xy
 	A + B = (3xyz + xyz) + (– 5xy + 5xy) + (4x2 + 2x2) 
 	A + B = 4xyz + 6x2 = 6x2 + 4xyz.
b)	A – B = (3xyz – 5xy + 4x2) – (2x2 + xyz + 5xy)
	A – B = 3xyz – 5xy + 4x2 – 2x2 – xyz – 5xy
	A – B = (3xyz – xyz) + (– 5xy – 5xy) + (4x2 – 2x2)
	A – B = 2xyz + (– 10xy) + 2x2 = 2x2 + 2xyz – 10xy.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
a) Nghiệm của các đa thức: P(x) = 3x – 6 3x – 6 = 0
	 3x = 6
	 x = 
b) Nghiệm của các đa thức: Q(x) = 4x + 24 4x – 24 = 0
	 4x = - 24
	 x = 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
4
- Vẽ hình viết đúng GT,KL 
a) Xét và có:	
	AH là cạnh chung.
	AB = AC (gt) .
	HB = HC (gt)
	Þ DAHB = DAHC ( c-c-c )
b/ Ta có DAHB = DAHC (cmt)
	Þ 
	mà: (kề bù)
	Vậy == 90o
c/ Ta có BH = CH = .BC =.10 = 5(cm).
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AHB ta có: 
Vậy AH=12(cm).
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_toan_7_HKII_co_ma_tran_va_dap_an.doc