Kiểm tra học kì II môn: Vật lý – Lớp 8 năm học: 2013 – 2014 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1724Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Vật lý – Lớp 8 năm học: 2013 – 2014 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn: Vật lý – Lớp 8 năm học: 2013 – 2014 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD&ĐT Tân Yên	 KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGỌC LÝ	 	 Môn: VẬT LÝ – Lớp 8
Họ và tên.......................................................	Lớp................... Năm học: 2013 – 2014 
	 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
TRẮC NGHIỆM: (6.0 ĐIỂM) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Công thức tính công suất nào sau đây là đúng ?
	A. P = 	B. P = A.t	C. . P = 	D. A = P .t
Câu 2: Một học sinh kéo một gàu nước trọng lượng 40N từ giếng sâu 5m lên. Công suất của lực kéo là:
 A. 360W	 B. 720W C. 180W	 D. 20W
Câu 3: Trong các vật sau đây, vào nào không có động năng:
 	A. Viên đạn đang bay.	 B. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất.
 	C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
Câu 4: Hai vật có cùng vận tốc đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì:
A.VËt cã khối lượng cµng lín th× ®éng n¨ng cµng lín.	B.VËt cã vËn tèc cµng nhá th× ®éng n¨ng cµng lín.
C.VËt cã vËn tèc cµng lín th× ®éng n¨ng cµng lín.	D.Hai vËt cã cïng khèi nªn ®éng n¨ng hai vËt nh­ nhau.
Câu 5: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không là gì? Câu trả lời nào sau đây là đúng. Chọn câu trả lời đúng: 
Chất rắn: dẫn nhiệt; Chất lỏng: đối lưu; Chất khí: bức xạ nhiệt; Chân không: đối lưu.
Chất rắn: dẫn nhiệt; Chất lỏng: đối lưu; Chất khí: đối lưu; Chân không: bức xạ nhiệt.
Chất rắn: bức xạ nhiệt; Chất lỏng: dẫn nhiệt; Chất khí: đối lưu; Chân không: bức xạ nhiệt.
D. Chất rắn: dẫn nhiệt; Chất lỏng: đối lưu; Chất khí: dẫn nhiệt; Chân không: bức xạ nhiệt.
Câu 6: Thả một cục muối vào một cốc nước rồi khuấy lên, muối ta và nước có vị mặn, vì:
Khi khuấy đều nước và muối cùng nóng lên.
Các phân tử nước xen vào khoãng cách giữa các phân tử muối cũng như các phân tử muối xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước.
Thể tích nước trong cốc tăng.
Muối có vị mặn.
Câu 7: Trong caùc caùch saép xeáp vaät lieäu daãn nhieät töø toát hôn ñeán keùm hôn sau ñaây, caùch naøo ñuùng:
A. Ñoàng, nöôùc, thuûy ngaân, khoâng khí	B. Thuûy ngaân, ñoàng, nöôùc, khoâng khí
C. Ñoàng, thuûy ngaân, nöôùc, khoâng khí	D. Khoâng khí, nöôùc, thuûy ngaân, ñoàng
Câu 8: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên, thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? Hãy chọn câu trả lời đúng:
Khối lượng.	B. Thể tích.	C. Nhiệt năng.	D. Nhiệt độ.
Câu 9: Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? 
 A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí
 C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Ở chất lỏng, khí và rắn
Câu 10: Vì sao trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao? Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất. Chọn câu trả lời đúng: 
Ống khói cao có tác dụng tạo ra sự dẫn nhiệt tốt.
Ống khói cao có tác dụng tạo ra sự đối lưu tốt.
Ống khói cao có tác dụng tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt.
Ống khói cao có tác dụng tạo ra sự truyền nhiệt tốt.
Câu 11: Người ta cung cấp nhiệt lượng 8410kJ cho 10 lít nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ.
A. Tăng thêm 350C	B. Tăng thêm 250C	C. Tăng thêm 200C	D. Tăng thêm 300C
Câu 12: Đứng gần một ngọn lửa trại hoặc một lò sưởi, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến ta bằng cách nào? Chọn câu trả lời đúng: 
Sự bức xạ nhiệt.	C. Sự dẫn nhiệt của không khí.
Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.	D. Sự đối lưu.
TỰ LUẬN: (4.0 ĐIỂM)
Câu 1: (2,0 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 90 N và đi được 4km trong . Tính công suất trung bình của con ngựa.
Câu 2: (2,0 điểm) Một ấm nhôm khối lượng 500g chứa 2,5 lít nước. Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước, biết nhiệt độ ban đầu của nước là 300C. (Bỏ qua sự mất mát nhiệt do môi trường). Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, của nhôm là 880 J/kg.K
--------------------HẾT--------------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: VẬT LÍ 8 
I. TRẮC NGHIỆM: (6,0điểm) Mỗi câu 0,5điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
A
D
D
A
B
B
C
A
D
B
C
B
II. TỰ LUẬN: (4,0điểm): 
Câu 1: (2,0 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 90 N và đi được 4km trong . Tính công suất trung bình của con ngựa.
* Đáp án:
Tóm tắt:
F = 90N
s = 4km = 4000m
t = h = 1800s
P = ? W
Bài giải
C«ng cña con ngùa thùc hiÖn trong nöa giê:
A = F.s = 90.4000=360000 (J).
C«ng suÊt trung b×nh cña ngùa
P = 
Câu 2: (2,0 điểm) Một ấm nhôm khối lượng 500g chứa 2,5 lít nước. Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước, biết nhiệt độ ban đầu của nước là 300C. (Bỏ qua sự mất mát nhiệt do môi trường). Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, của nhôm là 880 J/kg.K
* Đáp án:
Tóm tắt
m1 = 500g = 0,5kg
V = 2,5 => m2 = 2,5kg
t = 000C; t’ = 1000C
c1 = 880 J/kg.K 
c2 = 4200 J/kg.K
Q = ? J
Giải 
Nhiệt lượng tối thiểu để đun sôi ấm là: 
Q = (c1m1 + c2m2)(t' - t) 
Q = (880.0,5 + 4200.2,5)(100 - 30) 
Q = 765800 (J) 
Đáp số: Q = 765800 J 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_vat_ly_lop_8.doc