Tên: .. KIỂM TRA HK II Lớp: 10A8 MÔN: VẬT LÝ 10 NC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Câu 1: Cho hệ hai vật có khối lượng m1 = 4kg và m2 = 3 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1 = 4 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m/s. Khi vectơ vận tốc của hai vật ngược hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là? A. 16 kg.m/s. B. 6 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 22 kg.m/s Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Bấc đèn hút dầu B. Giấy thấm hút mực C. Nước đọng ngoài ly nước đá D. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút Câu 3: Một vật sinh công dương khi? A. Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Vật chuyển động chậm dần đều. C. Vật chuyển động tròn đều. D. Vật chuyển động thẳng đều. Câu 4: Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T. A. kéo B. nén C. cắt D. uốn Câu 5: Công của lực thế A. không phụ thuộc vào hiệu thế năng giữa điểm đầu và điểm cuối. B. không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo của vật. C. không phụ thuộc vào các vị trí của điểm đầu và điểm cuối. D. phụ thuộc vào việc chọn mức không của thế năng (gốc thế năng). Câu 6: Một vật có trọng lượng 10 N và động năng 8 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng? A. 4 m/s B. 1,3 m/s C. 16 m/s D. 1,6 m/s Câu 7: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 4 m/s nhờ lực kéo chếch lên trên, hợp với hướng thẳng đứng một góc 30o và có độ lớn F = 200 N. Tính công suất của lực? A. 400 J B. 692,8 W C. 800 W D. 400 W Câu 8: Xung lượng của lực có đơn vị là? A. kg.m2/s2 B. N C. J.s/m D. N/s Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài 110 cm. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45o rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o? Lấy g = 10 m/s2. (Bỏ qua lực cản của không khí) A. 18,7 m/s B. 349,6 m/s C. 3,5 m/s D. 1,87 m/s Câu 10: Bắn trực diện hòn bi thép khối lượng 3m với vận tốc v vào hòn bi thủy tinh khối lượng m đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Biết va chạm của hai hòn bi là hoàn toàn đàn hồi. Vận tốc của bi thép và bi thủy tinh ngay sau va chạm lần lượt là? A. v/2; 3v/2 B. 3v/2; v/2 C. 2v/3; v/3 D. 2v/3; v/2 Câu 11: Chu kỳ quay của 1 hành tinh quanh Mặt Trời phụ thuộc vào? A. Khối lượng hành tinh B. Bán kính trung bình của quĩ đạo C. Vận tốc chuyển động của hành tinh D. Giống nhau với mọi hành tinh. Câu 12: Đặt hai mảnh giấy nhỏ song song gần nhau rồi dùng miệng thổi hơi vào giữa, khi đó hai mảnh giấy sẽ A. chụm lại gần nhau B. vẫn song song với nhau C. xoè ra xa nhau D. lúc đầu xoè ra sau đó chụm lại Câu 13: Khi làm dãn nở khí đẳng nhiệt thì? A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm. C. Áp suất khí tăng lên. D. Khối lượng riêng của khí tăng lên. Câu 14: Dùng một lực F1 để tác dụng vào pittông có diện tích S1 của một máy nén dùng chất lỏng để nâng được ôtô có khối lượng 2000 kg đặt ở pittông có diện tích S2. Kết quả cho thấy khi pittông 1 đi xuống 18cm thì pittông 2 đi lên 7,2cm. Lực F1 có độ lớn? (Lấy g = 10m/s2) A. 8000N B. 50000N C. 20000N D. 12000N Câu 15: Trong trường hợp nào, độ dâng của lên chất lỏng trong ống mao dẫn tăng? A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng C. Tăng bán kính trong ống mao dẫn D. Giảm bán kính trong ống mao dẫn Câu 16: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ 0PV là? A. Một đường thẳng song song với trục 0V. B. Một đường thẳng song song với trục 0P. C. Một cung hypebol. D. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. Câu 17: Ở 20oC, kích thước của vật rắn là 4m×2m×2m. Ở 70oC thể tích của vật này là? Cho hệ số nở dài là 0,95.10-5 K-1 A. 15,98m3 B. 15,99m3 C. 16,008m3 D. 16,023m3 Câu 18: Có 8g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 0.5 lít. Đun nóng đến 1270C, áp suất trong bình là 16,62.105Pa. Khí đó là khí gì? A. Nitơ B. Ôxi C. Hêli D. Hiđrô Câu 19: Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể? A. Cốc thuỷ tinh. B. Cốc kim cương. C. Cốc sắt. D. Cốc nhựa. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng B. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 21: Một vòng kim loại mỏng có bán kính 6 cm và trọng lượng 0,064 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt là 0,04 N/m. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực là? A. 0,015 N B. 7,9.10-2 N C. 0,03N. D. 9,4.10-2 N Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt? A. Đồng hồ bấm dây B. Nhiệt kế kim loại C. Ampe kế nhiệt D. Rơle nhiệt Câu 23: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Chất liệu của vật rắn B. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn C. Chiều dài của vật rắn D. Tiết diện của vật rắn Câu 24: Bề mặt chất lỏng sát thành bình trong hiện tượng không dính ướt có dạng nào sau đây? A. Mặt lõm. B. Mặt phẳng. C. Mặt lồi. D. Tùy vào chất lỏng. Câu 25: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 50C có chiều dài bằng nhau, còn ở 1050C thì chiều dài chênh lệch nhau 1mm. Cho biết hệ số nở dài của sắt là 1,14. 10-5K-1 và của kẽm là 3,4. 10-5K-1. Chiều dài của mỗi thanh ở 50C khoảng? A. 442mm B. 4,42mm. C. 44,2mm D. 0,442mm. Tên: .. KIỂM TRA HK II Lớp: 10A8 MÔN: VẬT LÝ 10 NC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Bấc đèn hút dầu B. Giấy thấm hút mực C. Nước đọng ngoài ly nước đá D. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút Câu 2: Ở 20oC, kích thước của vật rắn là 4m×2m×2m. Ở 70oC thể tích của vật này là? Cho hệ số nở dài là 0,95.10-5 K-1 A. 15,98m3 B. 15,99m3 C. 16,008m3 D. 16,023m3 Câu 3: Khi làm dãn nở khí đẳng nhiệt thì? A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm. C. Áp suất khí tăng lên. D. Khối lượng riêng của khí tăng lên. Câu 4: Một vòng kim loại mỏng có bán kính 6 cm và trọng lượng 0,064 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt là 0,04 N/m. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực là? A. 0,015 N B. 7,9.10-2 N C. 0,03N. D. 9,4.10-2 N Câu 5: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ 0PV là? A. Một đường thẳng song song với trục 0V. B. Một đường thẳng song song với trục 0P. C. Một cung hypebol. D. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. Câu 6: Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể? A. Cốc thuỷ tinh. B. Cốc kim cương. C. Cốc sắt. D. Cốc nhựa. Câu 7: Đặt hai mảnh giấy nhỏ song song gần nhau rồi dùng miệng thổi hơi vào giữa, khi đó hai mảnh giấy sẽ A. vẫn song song với nhau B. chụm lại gần nhau C. xoè ra xa nhau D. lúc đầu xoè ra sau đó chụm lại Câu 8: Trong trường hợp nào, độ dâng của lên chất lỏng trong ống mao dẫn tăng? A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng C. Tăng bán kính trong ống mao dẫn D. Giảm bán kính trong ống mao dẫn Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng B. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 10: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 50C có chiều dài bằng nhau, còn ở 1050C thì chiều dài chênh lệch nhau 1mm. Cho biết hệ số nở dài của sắt là 1,14. 10-5K-1 và của kẽm là 3,4. 10-5K-1. Chiều dài của mỗi thanh ở 50C khoảng? A. 442mm B. 4,42mm. C. 44,2mm D. 0,442mm. Câu 11: Dùng một lực F1 để tác dụng vào pittông có diện tích S1 của một máy nén dùng chất lỏng để nâng được ôtô có khối lượng 2000 kg đặt ở pittông có diện tích S2. Kết quả cho thấy khi pittông 1 đi xuống 18cm thì pittông 2 đi lên 7,2cm. Lực F1 có độ lớn? (Lấy g = 10m/s2) A. 8000N B. 50000N C. 20000N D. 12000N Câu 12: Có 8g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 0.5 lít. Đun nóng đến 1270C, áp suất trong bình là 16,62.105Pa. Khí đó là khí gì? A. Nitơ B. Ôxi C. Hêli D. Hiđrô Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt? A. Đồng hồ bấm dây B. Nhiệt kế kim loại C. Ampe kế nhiệt D. Rơle nhiệt Câu 14: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 4 m/s nhờ lực kéo chếch lên trên, hợp với hướng thẳng đứng một góc 30o và có độ lớn F = 200 N. Tính công suất của lực? A. 400 J B. 692,8 W C. 800 W D. 400 W Câu 15: Chu kỳ quay của 1 hành tinh quanh Mặt Trời phụ thuộc vào? A. Khối lượng hành tinh B. Bán kính trung bình của quĩ đạo C. Vận tốc chuyển động của hành tinh D. Giống nhau với mọi hành tinh. Câu 16: Công của lực thế A. không phụ thuộc vào hiệu thế năng giữa điểm đầu và điểm cuối. B. không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo của vật. C. không phụ thuộc vào các vị trí của điểm đầu và điểm cuối. D. phụ thuộc vào việc chọn mức không của thế năng (gốc thế năng). Câu 17: Cho hệ hai vật có khối lượng m1 = 4kg và m2 = 3 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1 = 4 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m/s. Khi vectơ vận tốc của hai vật ngược hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là? A. 16 kg.m/s. B. 6 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 22 kg.m/s Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài 110 cm. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45o rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o? Lấy g = 10 m/s2. (Bỏ qua lực cản của không khí) A. 18,7 m/s B. 349,6 m/s C. 3,5 m/s D. 1,87 m/s Câu 19: Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T. A. kéo B. nén C. cắt D. uốn Câu 20: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Chất liệu của vật rắn B. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn C. Chiều dài của vật rắn D. Tiết diện của vật rắn Câu 21: Xung lượng của lực có đơn vị là? A. kg.m2/s2 B. N C. J.s/m D. N/s Câu 22: Một vật sinh công dương khi? A. Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Vật chuyển động chậm dần đều. C. Vật chuyển động tròn đều. D. Vật chuyển động thẳng đều. Câu 23: Bề mặt chất lỏng sát thành bình trong hiện tượng không dính ướt có dạng nào sau đây? A. Mặt lõm. B. Mặt phẳng. C. Mặt lồi. D. Tùy vào chất lỏng. Câu 24: Một vật có trọng lượng 10 N và động năng 8 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng? A. 4 m/s B. 1,3 m/s C. 16 m/s D. 1,6 m/s Câu 25: Bắn trực diện hòn bi thép khối lượng 3m với vận tốc v vào hòn bi thủy tinh khối lượng m đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Biết va chạm của hai hòn bi là hoàn toàn đàn hồi. Vận tốc của bi thép và bi thủy tinh ngay sau va chạm lần lượt là? A. v/2; 3v/2 B. 3v/2; v/2 C. 2v/3; v/3 D. 2v/3; v/2
Tài liệu đính kèm: