Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7 - Trường thcs Chánh An

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1167Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7 - Trường thcs Chánh An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7 - Trường thcs Chánh An
PHỊNG GD-ĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN 	MƠN : SINH HỌC 7
 	THỜI GIAN : 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)	 ĐỀ A
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm 
Câu 1: Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng:
A. Bảo vệ mắt, mũi.	
B. Giúp sự hơ hấp trên cạn. 
C. Giúp ếch lấy được oxi trong khơng khí.
D. Giúp ếch lấy được oxi trong khơng khí và tăng khả năng quan sát khi bơi.
Câu 2: Tim của cá sấu có:
A. 1 ngăn.	 B. 2 ngăn. C. 3 ngăn. D. 4 ngăn. 
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo da chim bờ câu:
A. Da ẩm có tuyến nhầy.	 B. Da khơ phủ lơng mao.	
C. Da khơ phủ vảy sừng.	 D. Da khơ phủ lơng vũ.
Câu 4: Đặc điểm cấu tạo hệ hơ hấp của lớp chim khác với lớp bò sát:
A. Hơ hấp bằng phởi.	 B. Phởi có mạng ớng khí với nhiều túi khí.	
C. Phởi có nhiều vách ngăn.	 D. Hơ hấp bằng da.
Câu 5: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với đợng vật nào sau đây hơn ?
A. Cá chép.	B. Hươu sao. C. Ếch.	 D. Thằn lằn. 
Câu 6: Tai thỏ thính, vành tai dài cử đợng được theo các phía có tác dụng:
A. Che chờ, giữ nhiệt cho cơ thể.	 B. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù. 
C. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu mơi trường. D. Đào hang dễ dàng.
Câu 7: Chim bờ câu có thân nhiệt ởn định nên được gọi là đợng vật:
A. Biến nhiệt.	B. Thu nhiệt. C. Hằng nhiệt.	D. Máu lạnh.
Câu 8: Thời gian mang thai của thỏ mẹ là khoảng :
A. 20 ngày.	 B. 30 ngày. C. 25 ngày. D. 40 ngày.
Câu 9: Dơi bay được là nhờ:
A. Chi trước biến thành cánh có lơng vũ.	 B. Chi trước biến thành cánh da. 
C. Chi sau to, khỏe. D. Thân ngắn.
Câu 10: Các bợ phận của hệ thần kinh thỏ bao gờm:
A. Não bợ và các dây thần kinh.	
B. Não bợ, tủy sớng và các dây thần kinh.
C. Não bợ và tủy sớng.	
D.Tủy sớng và các dây thần kinh.
Câu 11: Mức đợ tiến hóa của hệ thần kinh các ngành đợng vật?:
A. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỡi hạch, hình ớng.	
B. Chưa phân hóa, hình chuỡi hạch, hình mạng lưới, hình ớng.	
C. Chưa phân hóa, hình ớng, hình mạng lưới, hình chuỡi hạch.	
D. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỡi hạch.	
Câu 12: Những nhóm đợng vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn?
 A. Bò, lợn, dê.	 B. Ngựa, dê, nai. 
 C. Lợn, bò, voi	 D. Bò, ngựa, t ê giác 
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 2: (1,5đ) So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và ếch?
Câu 3: (2đ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi hoàn toàn đời sớng ở cạn?
Câu 4 : .( 1,5đ) Dựa vào đặc điểm bợ răng hãy phân biệt 3 bợ thú: bợ ăn sâu bọ, bợ ăn thịt và bợ gặm nhấm?
-----------HẾT-----------
PHỊNG GD-ĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN 	MƠN : SINH HỌC 7
 	THỜI GIAN : 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)	 ĐỀ B
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm 
Câu 1: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với đợng vật nào sau đây hơn ?
A. Cá chép.	B. Hươu sao. C. Ếch.	D. Thằn lằn. 
Câu 2: Tai thỏ thính, vành tai dài cử đợng được theo các phía có tác dụng:
A. Che chờ, giữ nhiệt cho cơ thể.	 B. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù. 
C. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu mơi trường. D. Đào hang dễ dàng.
Câu 3: Chim bờ câu có thân nhiệt ởn định nên được gọi là đợng vật:
A. Biến nhiệt.	B. Thu nhiệt. C. Hằng nhiệt.	D. Máu lạnh.
Câu 4: Các bợ phận của hệ thần kinh thỏ bao gờm:
A. Não bợ và các dây thần kinh.	
B. Não bợ, tủy sớng và các dây thần kinh.
C. Não bợ và tủy sớng.	
D.Tủy sớng và các dây thần kinh.
Câu 5: Mức đợ tiến hóa của hệ thần kinh các ngành đợng vật?:
A. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỡi hạch, hình ớng.	
B. Chưa phân hóa, hình chuỡi hạch, hình mạng lưới, hình ớng.	
C. Chưa phân hóa, hình ớng, hình mạng lưới, hình chuỡi hạch.	
D. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỡi hạch.	
Câu 6: Những nhóm đợng vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Bò, lợn, dê.	 B. Ngựa, dê, nai. 
C. Lợn, bò, voi	 D. Bò, ngựa, t ê giác.
Câu 7: Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng:
A. Bảo vệ mắt, mũi.	
B. Giúp sự hơ hấp trên cạn. 
C. Giúp ếch lấy được oxi trong khơng khí.
D. Giúp ếch lấy được oxi trong khơng khí và tăng khả năng quan sát khi bơi.
Câu 8: Tim của cá sấu có:
A. 1 ngăn.	 B. 2 ngăn. C. 3 ngăn. D. 4 ngăn. 
Câu 9: Đặc điểm cấu tạo da chim bờ câu:
A. Da ẩm có tuyến nhầy.	 B. Da khơ phủ lơng mao.	
C. Da khơ phủ vảy sừng.	 D. Da khơ phủ lơng vũ.
Câu 10: Đặc điểm cấu tạo hệ hơ hấp của lớp chim khác với lớp bò sát:
A. Hơ hấp bằng phởi.	 B. Phởi có mạng ớng khí với nhiều túi khí.	
C. Phởi có nhiều vách ngăn.	 D. Hơ hấp bằng da.
Câu 11: Thời gian mang thai của thỏ mẹ là khoảng :
A. 20 ngày.	 B. 30 ngày. C. 25 ngày. D. 40 ngày.
Câu 12: Dơi bay được là nhờ:
A. Chi trước biến thành cánh có lơng vũ.	 B. Chi trước biến thành cánh da. 
C. Chi sau to, khỏe. D. Thân ngắn.
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 2: (1,5đ) So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và ếch?
Câu 3: (2đ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi hoàn toàn đời sớng ở cạn?
Câu 4 : .( 1,5đ) Dựa vào đặc điểm bợ răng hãy phân biệt 3 bợ thú: bợ ăn sâu bọ, bợ ăn thịt và bợ gặm nhấm?
-----------HẾT-----------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM SINH HỌC 7
HỌC KÌ II NĂM HỌC 205 - 2016
	I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ ) Mỗi câu khoanh trịn đúng: 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
D
D
D
B
B
B
C
B
B
B
A
A
Đề B
B
B
C
B
A
A
D
D
D
B
B
B
II. TỰ LUẬN : (7đ)
	Câu 1:(2đ) Đặc điểm chung của lớp thú:
 Thú là đợng vật có xương sớng có tở chức cao nhất:
 - Có hiện tượng thai sinh và nuơi con bằng sữa mẹ. (0,5đ)
	- Có bợ lơng mao bao phủ cơ thể.(0,25đ)
	- Bợ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. .(0,25đ)
	- Tim 4 ngăn. .(0,25đ)
	- Bợ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. (0,5đ)
	- Là đợng vật hằng nhiệt. .(0,25đ)
Câu 2: (1,5đ) So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn- ếch:
 *Giớng nhau: -Tim 3 ngăn .(0,25đ)
 -Hai vòng tuần hoàn, máu nuơi cơ thể là máu pha. (0,25đ)
 *Khác nhau:
 -Thằn lằn: tim có vách hụt ở tâm thất, máu pha ít. (0,5đ)
 - Ếch: tim khơng có vách hụt ở tâm thất, máu pha nhiều. (0,5đ)
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi hoàn toàn đời sớng ở cạn:
- Da khơ ,có vảy sừng bao bọc. (0,5đ)
- Cở dài. (0,25đ)
- Mắt có mi cử đợng,có nước mắt. .(0,25đ)
- Màng nhĩ nằm trong hớc nhỏ bên đầu. .(0,25đ)
- Thân dài, đuơi rất dài. .(0,25đ)
- Bàn chân có 5 ngón có vuớt. .(0,5đ)
 Câu 4: Phân biệt đúng mỡi bợ thú 0,5đ
- Bợ ăn sâu bọ: các răng đều nhọn.
- Bợ gặm nhấm: thiếu răng nanh, răng cửa lớn, sắc; có khoảng trớng hàm.
- Bợ ăn thịt: răng cửa sắc để róc xương, răng nanh dài nhọn để xé mời, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt nghiền mời.

Tài liệu đính kèm:

  • docSINH 7 HKII(15-16).doc
  • xlsMA_TRAN SINH 7 HKII(15-16).xls