Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 6 (45 phút)

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1471Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 6 (45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 6 (45 phút)
Ngày soạn: .
Ngày giảng:. 
Tiết 70. KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu:
1. KiÕn thøc:
- Đặc điểm của thực vật hạt kín( 1 lá mầm,hai lá mầm)
- Vi khuẩn,vai trò và tác hại của vi khuẩn,liên hệ bản thân...
- Vai trò của thực vật đối với đời sống động vật.....
2. KÜ n¨ng:
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết, ghi nhớ kiến thức và cách trình bày bài,liên hệ thực tế.
- Vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi thực tế
- Học sinh có năng phân tích và tổng hợp kiến thức
3. Th¸i ®é:
- Học sinh làm bài kiểm tra độc lập, tự giác
II. Ma trận đề
A. Ma trận đề kiểm tra
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (Gồm có: 02 trang)
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Quả và hạt
-Nhận biết được quả phân chia dựa vào vỏ quả khi chín. Cách thụ phấn....
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
2câu(1đ)
Các nhóm thực vật
-Nhận biết được đặc điểm của rêu ,dương xỉ
-Nhận biết được đặc điểm chung của cây một và hai lá mầm và lấy được ví dụ.
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
1câu(1đ)
1câu(3đ)
Vai trò của thực vật
-PISA: Vận dụng kiến thức đã học trình bày được vai trò của TV đối với ĐV và đề ra được một số biện pháp bảo vệ thực vật.
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
1câu(2đ)
Vi khuẩn, nấm, địa y
-Hiểu được vai trò của vi khuẩn, nấm vừa có ích vừa có hại. Từ đó đề ra được biện pháp bảo vệ bản thân tránh tác hại của vi khuẩn có hại và lấy được ví dụ
Số câu: 1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
1 câu(3đ)
Tổng
Số câu: 4
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 6
Số điểm: 
 10 
Tỉ lệ:
100%
B. Bài kiểm tra
KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Môn: Sinh học 6 (45 phút)
Họ và tên:............................lớp:........ 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề chẵn
Phần I. Trắc nghiệm:(2đ)
Câu 1:(0,5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
 Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt ?
 A. Vỏ quả  ; B. Thịt quả  ; C. Hạt quả  ; D. Số lượng quả.
Câu 2:(0,5đ) Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp.
Cột A
 (Tên quả và hạt)
Chỗ nối
Cột B
(Các thụ phấn)
1. Hoa bầu bí
1- 
2- 
a. Nhờ gió
2. Hoa cây ngô
b. Tự phát tán
c. Nhờ động vật
Câu 3:(0,75đ) Hãy chọn các cụm từ cho trong ngoặc(rễ , bµo tö , tói bµo tö, m¹ch dÉn) điền vào chỗ trống cho thích hợp.
 - Rêu là những thực vật đã có thân, lá, nhưng chưa có  và chưa có chính thức. 
-Rêu sinh sản bằng.và được chứa trong Cơ quan này nằm ở ngọn cây rêu.
Phần II. Tự luận:(8đ)
Câu 4:(3đ). Đặc điểm cây một lá mầm? Hãy kể tên 4 cây một lá mầm mà em biết?
Câu 5:(3đ). Vi khuẩn có vai trò gì? Em phải làm gì để tránh các vi khuẩn có hại ảnh hưởng đến sức khỏe của bản thân em?
Câu 6:(2đ). PISA: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
 Quan sát các hình ảnh này và trả lời câu hỏi sau:
Vai trò của thực vật đối với động vật là gì? Liên hệ thực tế, từ vai trò của thực vật đối với động vật, em cần làm gì để bảo vệ các loài thực vật?
KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Môn: Sinh học 6 (45 phút)
Họ và tên:............................lớp:........ 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề lẻ
Phần I. Trắc nghiệm:(2đ)
Câu 1:(0,5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt cây một lá mầm với cây hai lá mầm là
a.số cánh hoa
b. Kiểu rễ
c.số lá mầm trong phôi
d.kiểu gân
Câu 2:(0,5đ) Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp.
Cột A
 (Tên quả và hạt)
Chỗ nối
Cột B
(Các thụ phấn)
1. Hoa bầu bí
1- 
2- 
a. Nhờ gió
2. Hoa cây ngô
b. Nhờ động vật
c. Tự phát tán
Câu 3:(1đ) Hãy chọn các cụm từ cho trong ngoặc( rêu, rễ,bµo tö, cây con) điền vào chỗ trống cho thích hợp.
 - Dương xỉ là những thực vật đã có thân, lá, hoàn chỉnh 
- Dương xỉ sinh sản bằng.và khác  ở chỗ từ bào tử hình thành nguyên tản rồi mới tạo thành.. 
Phần II. Tự luận:(8đ)
Câu 4:(3đ). Đặc điểm cây hai lá mầm? Hãy kể tên 4 cây hai lá mầm mà em biết?
Câu 5:(3đ). Vi khuẩn có vai trò gì? Em phải làm gì để tránh các vi khuẩn có hại ảnh hưởng đến sức khỏe của bản thân em?
Câu 6:(2đ). PISA: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
 Quan sát các hình ảnh này và trả lời câu hỏi sau:
Vai trò của thực vật đối với động vật là gì? Liên hệ thực tế, từ vai trò của thực vật đối với động vật, em cần làm gì để bảo vệ các loài thực vật?
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Trắc nghiệm:(2đ)
Câu(ý)
Nội dung
Điểm
Đề chẵn
1(0,5đ)
1a
0,25đ
2(0, 5đ)
1c
0,25đ
2a
0,25đ
3(1đ)
Mạch dẫn
0,25đ
Rễ
0,25đ
 Bào tử
0,25đ
Túi bào tử
0,25đ
II. Tự luận:(8đ)
4(3đ)
+ §Æc ®iÓm cña cây một lá mầm
- Rễ chùm
- Thân cỏ, cột
- Phôi có một lá mầm
- Hoa có 6 hoặc 3 cánh
- Gân lá song song hoặc hình cung
+ Ví dụ: Cây ngô, cây cau, cây lúa,cây tỏi
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5(3đ)
*Vai trò của vi khuẩn:
-Vi khuÈn cã Ých:
+ Ph©n hủy chÊt h÷u c¬ thµnh v« c¬ ®Ó c©y sö dông, ph©n hñy chÊt h÷u c¬ thành C¸cbon (Than ®¸ vµ dÇu löa)
+ Vi khuÈn kÝ sinh ë rÔ c©y hä ®Ëu ¦ nèt sÇn cã kh¶ n¨ng cè ®Þnh ®¹m,vi khuÈn lªn men chua,
- Vi khuÈn cã h¹i:
+ Mét sè vi khuẩn kÝ sinh ë ng­êi, động vật ¦ g©y bÖnh cho ng­êi vµ động vật.
+ Mét sè vi khuẩn lµm thøc ¨n «i thiu, thèi r÷a,.
* Biện pháp: Cần vệ sinh cơ thể sạch sẽ, rửa chân tay sạch trước khi ăn, ăn chín, uống sôi, không ăn những thức ăn đã ôi thiu,
0.5
0,5
0,5
0,5
 1
6(2đ)
-Vai trò: Cung cấp ôxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
-Liên hệ thực tế:
+Tích cực trồng rừng và bảo vệ rừng ở địa phương.
+Tuyên truyền rộng rãi cho mọi người cùng tham gia trồng rừng và bảo vệ rừng,.
0,5
 1,5
Đề lẻ
I.Trắc nghiệm:(2đ)
Câu(ý)
Nội dung
Điểm
1(0,5đ)
1c
0,25đ
2(0, 5đ)
1b
0,25đ
3 (1đ)
rễ 
bào tử 
rêu 
cây con
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tự luận
4(3đ)
+ §Æc ®iÓm cña cây hai lá mầm
- Rễ cọc
- Thân cỏ, gỗ,leo
- Phôi có hai lá mầm
- Hoa có 4hoặc 5 cánh
- Gân lá hình mạng
+ Ví dụ: cây xoài , cây bí, cây cải, cây ổi
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5(3đ)
*Vai trò của vi khuẩn:
-Vi khuÈn cã Ých:
+ Ph©n hủy chÊt h÷u c¬ thµnh v« c¬ ®Ó c©y sö dông, ph©n hñy chÊt h÷u c¬ thành C¸cbon (Than ®¸ vµ dÇu löa)
+ Vi khuÈn kÝ sinh ë rÔ c©y hä ®Ëu ¦ nèt sÇn cã kh¶ n¨ng cè ®Þnh ®¹m,vi khuÈn lªn men chua,
- Vi khuÈn cã h¹i:
+ Mét sè vi khuẩn kÝ sinh ë ng­êi, động vật ¦ g©y bÖnh cho ng­êi vµ động vật.
+ Mét sè vi khuẩn lµm thøc ¨n «i thiu, thèi r÷a,.
* Biện pháp: Cần vệ sinh cơ thể sạch sẽ, rửa chân tay sạch trước khi ăn, ăn chín, uống sôi, không ăn những thức ăn đã ôi thiu,
0.5
0,5
0,5
0,5
 1
6(2đ)
-Vai trò: Cung cấp ôxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
-Liên hệ thực tế:
+Tích cực trồng rừng và bảo vệ rừng ở địa phương.
+Tuyên truyền rộng rãi cho mọi người cùng tham gia trồng rừng và bảo vệ rừng,.
0,5
 1,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_sinh_6.doc