Trường THCS Minh Hợp Kiểm tra học kì II Mụn : CễNG NGHỆ LỚP 6 ( Thời gian 45 phỳt ) Họ và tờn:lớp 6 Điểm Lời nhận xột của giỏo viờn Cõu 1: Em hóy cho biết nguyờn tắc tổ chức bữa ăn hợp lớ trong gia đỡnh. Cõu 2: Thu nhập của gia đỡnh là gỡ? Nờu cỏc nguồn thu nhập của gia đỡnh ? Cõu 3: Biện phỏp cõn đối thu, chi trong gia đỡnh? Gia đỡnh em chi tiờu như thế nào? Bản thõn em cú tiết kiệm hay khụng và làm gỡ để tiết kiệm? . . .. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Bài kiểm tra học kỳ II – mụn: Cụng nghệ 6 Cõu Nội dung Điểm 1 HS nờu được: - Bữa ăn hợp lớ trong gia đỡnh phải đỏp ứng được nhu cầu của từng thành viờn trong gia đỡnh 1,0 - Điều kiện tài chớnh. 1,0 - Sự cõn bằng chất dinh dưỡng: đảm bảo 4 nhúm thức ăn . 1,0 - Thay đổi mún ăn trong gia đỡnh để trỏnh nhàm chỏn. Khụng tốn kộm hoặc lóng phớ. 1,0 2 HS nờu được: Thu nhập của gia đỡnh là tổng cỏc khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của cỏc thành viờn trong gia đỡnh tạo ra. 1,0 Cỏc nguồn thu nhập của gia đỡnh: +Thu nhập bằng tiền: tiền lương, tiền thưởng, tiền cụng, tiền lói bỏn hàng, tiền tiết kiệm, cỏc khoản trợ cấp xó hội, tiền bỏn sản phẩm. 0,5 + Thu nhập bằng hiện vật: Cỏc sản phẩm tự sản xuất ra như: thúc, ngụ, khoai, rau, củ, quả, gia sỳc, gia cầm 0,5 3 Để cõn đối thu chi cần: - Cõn nhắc kĩ trước khi quyết định chi tiờu. 0,5 - Chi tiờu khi thực sự cần thiết. 0,5 - Chi tiờu phải phự hợp với khả năng thu nhập 0,5 HS liờn hệ chi tiờu của gia đỡnh mỡnh 1,0 Liờn hệ bản thõn và đưa ra biện phỏp tiết kiệm 1,5 Kiểm tra học kỡ II Mụn: Cụng nghệ lớp 6 MỤC TIấU. HèNH THỨC: ( Tự luận) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổ chức bữa ăn hợp lớ trong gia đỡnh Cho biết nguyờn tắc tổ chức bữa ăn hợp lớ trong gia đỡnh Số cõu: Số điểm: tỉ lệ%: 1 4,0 40% 1 4,0 40% Thu nhập của gia đỡnh Thu nhập của gia đỡnh là gỡ? Nờu cỏc nguồn thu nhập của gia đỡnh? Số cõu: Số điểm: tỉ lệ%: 0,5 1,0 10% 0,5 1,0 10% 1 2,0 20% Chi tiờu trong gia đỡnh Biện phỏp cõn đối thu, chi trong gia đỡnh? Gia đỡnh em chi tiờu như thế nào? Bản thõn em cú tiết kiệm khụng và làm gỡ để tiết kiệm? Số cõu: Số điểm: tỉ lệ%: 0,5 1,5 15% 0,5 2,5 25% 1 4,0 40% Tổng S.cõu: Số điểm: tỉ lệ%: 0,5 1,0 10% 2 6,5 65% 0,5 2,5 25% 3 10 100%
Tài liệu đính kèm: