Kiểm tra học kì II – Đề 7 môn: Vật lý 8 thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 2188Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II – Đề 7 môn: Vật lý 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II – Đề 7 môn: Vật lý 8 thời gian: 45 phút
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KIỂM TRA HKII(TN+TL)– ĐỀ 7
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút 
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm):Hãy ghi lại tên chữ cái đầu dòng của đáp án đúng nhất.
Câu 1. 1 vật được ném lên độ cao theo phương thẳng đứng. Vật vừa có thế năng, vừa có động năng khi nào? 
 A. Chỉ khi vật đang đi lên. B. Chỉ khi vật đang đi xuống.
 C. Chỉ khi vật tới điểm cao nhất. D. Cả khi vật đang đi lên và đi xuống.
Câu 2. Đổ 50cm3 đường vào 20ml nước, thể tích hỗn hợp nước đường là:
	A. 70ml	B. 30ml	C. Lớn hơn 70ml	D. Nhỏ hơn 70ml.
Câu 3. Hiện tượng khuếch tán xảy ra được bởi nguyên nhân nào?
	A. Do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
	B. Do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
	C. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử.
	D. Do các nguyên tử, phân tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng và giữa chúng có khoảng cách.
Câu 4. Máy bay đang bay trên trời, nhận xét nào sau đây là đầy đủ nhất?
	A. Máy bay có động năng và nhiệt năng.	B. Máy bay có động năng và thế năng.
	C. Máy bay có thế năng và nhiệt năng.	D. Máy bay có cơ năng và nhiệt năng.
Câu 5. Nhiệt năng của một vật tăng khi
A. vật truyền nhiệt cho vật khác. 	B. vật thực hiện công lên vật khác.
C. chuyển của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên.	D. chuyển động của vật nhanh lên.
Câu 6. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết 
A. công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.	B. công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó
C. khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó	D. khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó
Câu 7. Tác dụng của ống khói trong các nhà máy là
A. Tạo ra sự truyền nhiệt 	B. Tạo ra sự bức xạ nhiệt
C. Tạo ra sự đối lưu	D. Tạo ra sự dẫn nhiệt
Câu 8. Trong sự truyền nhiệt, nhiệt năng được truyền từ vật nào sang vật nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. 
	A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
	B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
	C. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. 
	D. Từ vật làm bằng chất rắn sang vật làm bằng chất lỏng. 
II/ TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Tại sao về mùa hè ta nên mặc áo sáng màu, không nên mặc áo sẫm màu?
Câu 2 (2 điểm): Một cần cẩu nhỏ khi hoạt động với công suất 2000W thì nâng được một vật nặng 200kg lên đều đến độ cao 15m trong 20 giây.
a. Tính công mà máy đã thực hiện trong thời gian nâng vật?	b. Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc?
Câu 3 (3 điểm): Một ấm nhôm khối lượng 500g chứa 2kg nước ở nhiệt độ 250C. Người ta thả vào ấm một thanh nhôm khối lượng 500g đã được nung nóng đến nhiệt độ 1200C. 
	a. Tính nhiệt độ cân bằng của hỗn hợp?
	b. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi ấm nước trên (khi chưa thả thanh nhôm).
	c. Người ta đun sôi ấm nước trên bằng cách thả vào ấm một dây đun có công suất 1000W. Biết hiệu suất của quá trình truyền nhiệt là 60%. Tính thời gian đun sôi ấm nước?
Trong bài cho biết: Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K; của nước là 4200J/kg.K.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRỰC
HƯỚNG DẪN CHẤM 
- TT KIM BÀI
Môn: Vật lý – Lớp 8
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
D
D
D
C
A
C
C
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Giải thích đúng 
1 điểm
Câu 2
2 điểm
a) Công mà máy thực hiện trong thời gian nâng vật (Chính là công toàn phần): Atp = P.t = 2000 . 20 = 40000J
1 điểm
b) Lí luận đúng lực nâng vật lên đều: F = P = 2000N
0,25 điểm
- Tính đúng công có ích nâng vật lên trực tiếp: Ai = P . h = 30000J
0,25 điểm
- Tính đúng hiệu suất làm việc của máy: H = Ai /Atp = 75%
0,5 điểm
Câu 3: 
3 điểm
a. - Viết đúng phương trình cân bằng nhiệt
0,5 điểm
- Từ phương trình cân bằng nhiệt, tính đúng nhiệt độ cân bằng: 29,50C
0,5 điểm
b. Tính đúng nhiệt lượng: Q1 = 663000J
1 điểm
c. - Giải thích và tính đúng nhiệt lượng toàn phần do dây đun tỏa ra: 
 Qtp = Q1 / H = 1105000J
0,5 điểm
- Tính đúng thời gian đun: t = 1105s
0,5 điểm
Lưu ý:	- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
	- Ở mỗi phần của bài, HS không viết biểu thức chữ mà tính ngay thì bị trừ 0,25 điểm mỗi lần vi phạm và mỗi phần bị trừ tối đa 0,5 điểm.
- Hết -

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Thi_HKII_mon_Vat_Ly_8_nam_hoc_20152016.doc