TIẾT 55 + 56:KIỂM TRA HỌC KÌ I - Thời gian làm bài: 90 phút A. Mục tiêu a. Về kiến thức: Kiểm tra trình độ nắm kiến thức của học sinh về thực hiện phép tính, lũy thừa với số mũ tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng, tìm được bội, bội chung, bội chung nhỏ nhất, cộng trừ hai số nguyên. - Kiến thức về tia, khi nào thì AM + MB = AB, vẽ đoạn thẳng trên tia, trung điểm của đoạn thẳng. b. Về kĩ năng: Vận dụng được các kiến thức về số tự nhiên, số nguyên để làm bài tập. c. Về thái độ: HS có ý thức tự giác, nghiêm túc làm bài, tính toán cẩn thận. B. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại kiến thức của chương trình, thước kẻ, nháp, viết, máy tính bỏ túi. b. Chuẩn bị của giáo viên: + MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tập hợp N các số tự nhiên Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính, lũy thừa. (bài 1a,b ;c) Tìm số tự nhiên x (bài 2a,b) Số câu Số điểm 3 1,5đ 2 1,5đ 5 3,0đ 2. Tính chất chia hết trong tập hợp N Vận dụng các tính chất chia hết cho2; 3;5;9 Tìm được các bội, BC, BCNN của hai hay ba số (Bài 3) Vận dụng các tính chất chia hết để chứng minh một tích chia hết cho một số đã cho (bài 5) Số câu Số điểm 2 1đ 1 2đ 1 1đ 4 4đ 3 3. Các phép tính cộng, trừ trong tập hợp Z và các tính chất của phép toán Nêu được quy tắc trừ hai số nguyên (câu 1a) Vận dụng được các tính chất, quy tắc cộng, trừ hai số nguyên (câu 1b) Số câu Số điểm 1 0,5đ 1 0,5đ 2 1,0đ 4. Tia. Đoạn thẳng Biết khái niệm hai tia đối nhau (câu 2a) Chỉ ra được 2 tia đối nhau(câu 2b) Số câu Số điểm 1 0,5đ 1 0,5đ 2 1đ 5. Độ dài đoạn thẳng Vẽ được đoạn thẳng trên tia. So sánh được hai đoạn thẳng trên tia. (Bài 4a) Vận dụng được hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng (bài 4b) Số câu Số điểm 1 0,5đ 1 0,5đ 2 1,0đ 6. Trung điểm của đoạn thẳng Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. (bài 4c) Số câu Số điểm 1 0,5đ 1 0,5đ Tổng số câu Tổng số điểm 4 2đ 5 2đ 6 5đ 1 1đ 16 10đ C. NỘI DUNG A. LÝ THUYẾT CÂU 1: a. Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên? Viết công thức? b. Áp dụng tính: 14 – 25 CÂU 2: a. Thế nào là hai tia đối nhau? b. Chỉ ra hai tia đối nhau trong hình vẽ sau? B. BÀI TẬP Bài 1 : 1) Thực hiện các phép tính sau: a/ 15.75 + 15.25; b/ 15.23 + 4.32 – 5.7; c/ 213 + [23 + (–213) – 43] 2) Trong các số sau : 7650; 1005; 2007, 1254. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài 2 Tìm x biết : a) x - 5 = 8 b)128 - 3 . ( x+4) = 23 Bài 3 : Học sinh của một lớp 6B khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 20 đến 30 em. Tìm số học sinh lớp 6B? Bài 4 : Trên tia Ox cho hai điểm A và B sao cho OA = 4cm ; OB = 8cm. a.Trong ba điểm O , A , B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. c. Điểm A có phải là trung điểm của OB không ? Vì sao? Bài 5 : Chứng minh rằng: 2+22+23+24+.....+210 chia hết cho 3. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TOÁN LỚP 6 Câu/Bài Đáp án Điểm Lýthuyết Câu 1: Câu 2: a) Phát biểu đúng quy tắc b) Kết quả (-11) 0,5 0,5 a) Phát biểu đúng (SGK/124) b) Kết quả Ox và Oy 0,5 0,5 Bài tập Bài 1 1a) Kết quả 1500 1b) Kết quả 121 1c)Kết quả -20 2a) Kết quả 1005;1254 2b)Kết quả 7650 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 a) x=13 b)x=31 0,5 1 Bài 3 Gọi số học sinh lớp 6B là x (học sinh) Ta có: x ⋮ 3; x ⋮ 4; x ⋮ 6 ⇒ x Î BC(3, 4, 6)và 20 < x < 30 BCNN(3, 4,6) = 22. 3 = 12 BC(2, 3, 4) = B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; } Vậy số học sinh lớp 6 là 24 1,0 0,5 Bài 4 a) Trên tia Ox, OA A nằm giữa O và B b) Viết hệ thức : Tính AB = 4cm c)Giải thích A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,25 0,25 0,5 0,5 Bài 5 2+22+23+24+.....+210 =(2+22)+(23+24)+....+(219+210 ) =2(1+2) + 23(1+2) +.......+219(1+2) = 2.3 +23.3 +......+ 219.3 chia hết cho 3 1
Tài liệu đính kèm: