Trường THCS Xã Lát Họ tên:.. Lớp: Ngày...tháng......năm 20.. Kiểm tra học kì I – Năm học 2015-2016 Mơn: Tin học – Lớp 9 Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Để tạo trang web cần thực hiện tuần tự qua những bước nào? A. Lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản, tạo trang web. B. Tạo trang web, lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản. C. Lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo trang web, tạo kịch bản. D. Chuẩn bị nội dung, lựa chọn đề tài, tạo kịch bản, tạo trang web. Câu 2: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự an tồn của thơng tin máy tính A. Khả năng lưu trữ máy tính. B. Tốc độ xử lí thơng tin máy tính. C. Khả năng của người dùng. D. Yếu tố cơng nghệ - vật lí, virus máy tính, yếu tố bảo quản và sử dụng. Câu 3: Mơ hình mạng phổ biến hiện nay là gì? A. Máy trạm (client, workstation). B. Là mơ hình khách - chủ (server-client). C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation). D. Máy chủ (server). Câu 4: Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập. B. Nhiều trang web khơng liên quan với nhau được tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập. C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. D. Nhiều trang web khơng liên quan với nhau được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập. Câu 5: Vật mang Virus máy tính cĩ thể là A. các tệp chương trình, đĩa cứng, đĩa mềm, màn hình máy tính. B. con chuột, đĩa mềm, thiết bị nhớ Flash. C. đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ Flash, bàn phím. D. các tệp chương trình, đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ Flash. Câu 6: Đâu là cơ sở của sự ra đời và phát triển của nền kinh tế tri thức A. Không gian điện tử. B. Mạng Internet. C. Xã hội tin học hóa. D. Tin học và máy tính. Câu 7: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một tồn nhà, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào loại mạng nào? Mạng Internet. Mạng khơng dây. C. Mạng LAN. D. Mạng WAN. Câu 8: Em hiểu WWW là gì? A. Là một dịch vụ tổ chức thơng tin trên Web. B. Là một dịch vụ tổ chức và khai thác thơng tin trên World Wide Web. C. Là một dịch khai thác thơng tin trên Internet. D. Là một dịch vụ truy cập web. Câu 9: Địa chỉ thư điện tử cĩ dạng: A. @. B. @. C. @. D. @. Câu 10: Trang web được tạo bằng phần mềm Kompozer cĩ phần mở rộng là gì? A. .doc. B. .exe. C. .html. D. .thml. Trường THCS Xã Lát Họ tên:.. Lớp: Ngày...tháng......năm 20.. Kiểm tra học kì I – Năm học 2015-2016 Mơn: Tin học – Lớp 9 Thời gian: 30 phút Điểm Lời phê của giáo viên B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (2đ) Máy tìm kiếm là gì? Cách sử dụng máy tìm kiếm với các từ khóa? Câu 2: (1đ) Có những dạng thông tin nào trên trang web? Câu 3: (1đ) Em hãy chỉ ra tác hại của Virus máy tính? Câu 4: (1đ) Em hãy nêu các thành phần chủ yếu của mạng máy tính? BÀI LÀM ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 1A; 2D; 3B; 4C; 5D; 6D; 7C; 8B, 9B, 10C. Mỗi câu đúng được 0,5đ Tự luận 1 Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng. Để tìm thông tin bằng máy tìm kiếm, ta cần thực hiện các bước sau: Truy cập máy tìm kiếm. Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút Tìm kiếm. (1đ 1đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 2 - Thông tin dạng văn bản; - Thông tin dạng hình ảnh; - Thông tin dạng âm thanh; - Các đoạn phim, các phần mềm được nhúng vào trang web. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 3 - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống; (0,5 đ) - Phá hủy dữ liệu; (0,5 đ) - Phá hủy hệ thống; (0,5 đ) - Đánh cắp dữ liệu; - Mã hóa dữ liệu để tống tiền. (0,5 đ) 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0.2đ 4 - Các thiết bị đầu cuối; - Môi trường truyền dẫn; - Các thiết bị kết nối mạng; - Giao thức truyền thông. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Mạng thơng tin tồn cầu Internet Biết khái niệm mạng máy tính. Biết vai trị của mạng máy tính trong xã hội. Biết Internet là mạng thơng tin tồn cầu. Biết những lợi ích của Internet. Số câu: 4 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25% Số câu:1 c3 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 20% Số câu:1 c4 Số điểm:1 Tỉ lệ:40% Số câu:1 c7 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 20% Số câu:1 c8 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 20% Số câu:4 2.5 điểm 25% Chủ đề 2 Tổ chức và truy cập thơng tin trên Internet. Thư điện tử Biết một số cách tìm kiếm thơng dụng thơng tin trên Internet Biết lợi ích của thư điện tử Biết chức năng của một trình duyệt Web Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30% Số câu:1 c4 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 16.7% Số câu:1 c9 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 16.7% Số câu:1 c1 Số điểm:2 Tỉ lệ 66.6% Số câu:3 3 điểm 30% Chủ đề 3 Tạo trang web bằng phần mềm Kompoer Biết cách soạn thảo trang web Biết các dạng thơng tin trên web Biết phần mềm thiết kế trang web Kompozer Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20% Số câu:1 c10 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 25% Số câu:1 c2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 50% Số câu:1 c1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 25% Số câu:3 2 điểm 20% Chủ đề 4 Bảo vệ thơng tin máy tính Biết được một số tình huống nhiễm và lây lan virus máy tính. Biết khái niệm virus máy tính. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Số câu:1 c2 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 50% Số câu:1 c5 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 50% Sốcâu:2 1 điểm =10% Chủ đề 5 Tin học và xã hội Biết các lợi ích của CNTT Biết mặt hạn chế của CNTT Số câu: 2 Số điểm 1.5 Tỉ lệ 15% Số câu:1 c6 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 33.3% Số câu:1 c3 Số điểm:1 Tỉ lệ: 66.7% Số câu: 1 1.5 điểm 15% Tổng câu:14 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ 100% Số câu: 3 Số điểm: 2 20 % Số câu: 5 Số điểm: 3 30% Số câu: 6 Số điểm: 5 50% Số câu: 14 Số điểm:10
Tài liệu đính kèm: