Trường THCS Xã Lát Họ tên:.. Lớp: Ngày...tháng......năm 20.. Kiểm tra học kì I – Năm học 2015-2016 Môn: Tin học – Lớp 8 Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Kiểu dữ liệu không có trong ngôn ngữ lập trình Pascal là A. Integer. B. Real. C. Internet. D. String. Câu 2. Trong cấu trúc của chương trình Pascal, phần bắt buộc phải có là A. Phần tiêu đề chương trình; B. Phần thân chương trình; C. Phần khai báo thư viện; D. Phần khai báo biến. Câu 3. Để máy tính có thể hiểu ngôn ngữ lập trình Pascal thì cần phải có A. người biên dịch. B. bảng chữ cái riêng. C. chương trình dịch. D. người thông dịch. Câu 4. Để khai báo biến “tong” có kiểu dữ liệu là số thực, ta thực hiện khai báo là A. Var tong: Integer; B. Var tong: Real; C. Const tong: Integer; D. Const tong: Real; Câu 5. Dữ kiện đầu vào của bài toán giải phương trình bậc 1 bx + c = 0 là A. Input: b, c. B. Input: b, x, c. C. Input: b, x. D. Input: x, c. Câu 6. Trong các tên sau đây tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là A. 1_Vi_du; B. Vi_du; C. Vi-du; D. Uses; Câu 7. Quá trình giải bài toán trên máy tính thực hiện theo trình tự là A. Xác định bài toán à Viết chương trình à Mô tả thuật toán; B. Xác định bài toán à Mô tả thuật toán à Viết chương trình; C. Viết chương trình à Xác định bài toán à Mô tả thuật toán; D. Mô tả thuật toán à Viết chương trình à Xác định bài toán. Câu 8. Giả sử X được khai báo là biến với dữ liệu số nguyên (Integer), Z là biến có kiểu xâu kí tự (String) phép gán nào sau đây không hợp lệ A. Z := ‘Tin hoc’; B. Z := ‘6789’; C. X := 6789; D. X := ‘6789’; Câu 9. Từ khóa khai báo hằng là A. Const; B. Uses; C. Program; D. Var. Câu 10. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện được viết đúng là A. if (a mod 2) = 0 else write(‘hop le’); B. if (a mod 2) = 0; then write(‘hop le’); C. if (a mod 2) = 0 then write(‘hop le’); D. if (a mod 2) = 0; else write(‘hop le’); Trường THCS Xã Lát Họ tên:.. Lớp: Ngày...tháng......năm 20.. Kiểm tra học kì I – Năm học 2015-2016 Môn: Tin học – Lớp 8 Thời gian: 30 phút Điểm Lời phê của giáo viên B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (1đ) Trình bày cấu trúc chung của mọi chương trình? Câu 2: (2đ) Cho biểu thức số học sau: a) b) Yêu cầu: Em hãy chuyển thành cách viết chúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal. Câu 3: (2đ) Trình bày cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đầy đủ? BÀI LÀM ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 1C; 2B; 3C; 4B; 5A; 6B; 7B; 8D; 9A; 10C Mỗi câu đúng được 0,5đ Tự luận 1 Cấu trúc chung của chương trình: + Phần khai báo thường gồm các câu lệnh dùng để: - Khai báo tên chương trình; - Khai báo thư viện và một số khai báo khác. + Phần thân của chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải có. 0.5đ 0.5đ 2 à 15 + 5*(a/2). à (x+5)/(a+3) – (y/(b+5))*(x+2)*(x+2). 1đ 1đ 3 - Dạng thiếu: If then ; - Dạng đầy đủ: If then Else ; 1đ 1đ MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Máy tính và chương trình máy tính Biết chương trình và ngôn ngữ lập trình Biết từ khóa và tên Biết cấu trúc chung của chương trình Số câu: 4 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25% Số câu:1 c2 điểm:0.5 Tỉ lệ: 20% Số câu:2 c6, c9 điểm: 1 Tỉ lệ:40% Số câu:1c1 Số điểm:1 Tỉ lệ: 40% Số câu: 4 2.5 điểm Chủ đề 2 Chương trình máy tính và dữ liệu. Sử dụng biến trong chương trình Hiểu được một số dữ liệu và kiểu dữ liệu chuẩn Biết cách thành phần cơ sở của ngôn ngữ Pascal Biết được khái niệm: phép toán, biểu thức số học,... Hiểu cách khai báo và sử dụng biến và hằng Số câu: 5 Số điểm 3 Tỉ lệ 40% Số câu:1c1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:16.7% Số câu:1c3 điểm:0.5 Tỉ lệ: 16.7% Số câu:1c2 điểm:2 Tỉ lệ: 50% Số câu: 2 c4,c8 điểm: 1 Tỉ lệ: 33.3% Số câu: 5 4 điểm Chủ đề 3 Từ bài toán đến chương trình. Biết bài toán và xác định bài toán Biết quá trình giải bài toán trên máy tính Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ 10% Số câu:1c5 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 16.7% Số câu:1c7 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 16.7% Số câu: 2 1 điểm Chủ đề 4 Câu lệnh điều kiện. Hiểu được câu lệnh rẽ nhánh Hiểu được câu lệnh ghép Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 25% Sốcâu:1c10 điểm:0.5 Tỉ lệ:33.3% Số câu:1c4 Số điểm:1 Tỉ lệ: 50% Số câu: 2 2.5 điểm Tổng số câu : 14 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ 100 % Số câu: 2 Số điểm: 1 10 % Số câu: 2 Số điểm: 1 10% Số câu: 10 Số điểm: 8 80% Sốcâu:14 Sốđiểm:10
Tài liệu đính kèm: