Kiểm tra học kì I – Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 15 phút

docx 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I – Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 15 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I – Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 15 phút
Trường THCS Xã Lát
Họ tên:
Lớp:
Ngày...tháng......năm 20.
Kiểm tra học kì I – Năm học 2015-2016
Môn: Tin học – Lớp 7
Thời gian: 15 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Trên trang tính ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn
A. thẳng lề phải.	B. thẳng lề trái.
C. giữa hai lề.	D. thẳng hai lề.
Câu 2: Kết quả của hàm =Max(6, 4, 5, 35, 15, 8, 31, 12, 34, 0) là
A. 0.	 B. 15.	 C. 35.	D. 150.
Câu 3: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện thao tác
A. nháy chuột trên tên hàng chứa dữ liệu đó.	
B. nháy chuột trên tên cột chứa dữ liệu đó.
C. nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.	
D. nháy chuột trên ô địa chỉ.
Câu 4: Dữ liệu các ô tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, 
C3 = 10. Kết quả của =Sum(A3, G3, C2, A1) là
A. 18.	B. 22.	C. 32.	 D. 28.
Câu 5: Trò chơi không có trong phần mềm luyện gõ phím Typing test là:
A. Bubbles;	B. Wordtris;	
C. Clouds;	D. Mario
Câu 6: Kết quả của công thức =(22+6)/7 + (16-2^3)*5 là
A. 34.	 	B. 48.	C. 44.	D. 42.
Câu 7: Để sửa dữ liệu của một ô tính em cần phải:
A. nháy đúp chuột trái vào ô tính đó.	 B. nháy chuột phải vào ô tính đó.
C. nháy chuột trái vào ô tính đó.	 D. nháy đúp chuột phải vào ô tính đó.
Câu 8: Dữ liệu các ô tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, 
C3 = 10. Kết quả của =Average(A1, C3, F5) là
A. 5.	B. 11.	C. 33.	D. 18.
Câu 9: Dữ liệu các ô được cho như sau, ô C2 = 6, ô D4 = 4, ô B2 = 3. Kết quả của biểu thức =(C2+D4)*B2 là bao nhiêu:
A. 12.	B. 30.	C. 32.	D. 15.
Câu 10: Để mở một bảng tính đã được lưu trong máy ta thực hiện
A. File à New.	 	B. File à Exit.
C. File à Save.	D. File à Open. 
Trường THCS Xã Lát
Họ tên:
Lớp:
Ngày...tháng......năm 20.
Kiểm tra học kì I – Năm học 2015-2016
Môn: Tin học – Lớp 7
Thời gian: 30 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: (1 điểm) Trình bày cách chọn các đối tượng trên trang tính? 
Câu 2: (2 điểm) Dữ liệu các ô được cho như sau E5 = 9, D2 = 7, A3 = 5. Sử dụng ô địa chỉ
dùng hàm SUM viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên;
dùng hàm AVERAGE viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên;
dùng hàm MAX viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên;
dùng hàm MIN viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên. 
Câu 3: (1 điểm) Cho biểu thức số học sau:
a. [(18 + 4) (23 – 3)]x62;
b. (15 x 2) – (8 + 16)34.
Yêu cầu: Hãy chuyển chúng thành công thức tính toán trên trang tính?
Câu 4: (1 điểm) Nêu các thao tác thực hiện trên bảng tính?
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
1A; 2C; 3C; 4B; 5D; 6C; 7A; 8B; 9B; 10D.
Mỗi đáp án đúng được
 0.5 điểm
Tự luận
1
- Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột.
- Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
- Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện. 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2
a/ =SUM(E5, D2, A3) = 21 
b/ =AVERAGE(E5, D2, A3) = 7 
c/ =MAX(E5, D2, A3) = 9
d/ =MIN(E5, D2, A3) = 5
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
a. =((18 + 4)/(23 – 3))*6^2; 
b. =(15*2) – (8 + 16)/3^4.
0.5đ
0.5đ
4
- Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng
- Chèn thêm hoặc xóa cột hàng.
- Sao chép và di chuyển dữ liệu.
- Sao chép công thức.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
MA TRẬN
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Chương trình bảng tính
Biết cách nhập dữ liệu vào trang tính. 
Chỉnh sửa dữ liệu.
Biết nhập dữ liệu vào trang tính
Số câu: 2
Số điểm: 1 Tỉ lệ 10%
Số câu: 1 c3
Số điểm:0.5
Tỉ lệ 50%
Số câu:1 c7
Số điểm:0.5
Tỉ lệ 50%
Số câu: 2
1điểm
10%
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Biết các thành phần chính trên trang tính
Biết dữ liệu trên trang tính
Biết chọn các đối tượng trên trang tính
Số câu: 3
Số điểm: 2 
 Tỉ lệ 20%
Số câu:1 c1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ 25%
Số câu:1 c10
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 25%
Số câu:1 c1
Số điểm:1
Tỉ lệ: 50%
Số câu 3
2 điểm 20%
Tính toán trên trang tính. 
Hiểu cách thực hiện được tính toán trên trang tính
Hiểu cách viết biểu thức tính toán trên bảng tính
Số câu: 3
Số điểm: 2
 Tỉ lệ 20 %
Số câu:2c6,c9
Số điểm: 1
Tỉ lệ 50%
Số câu:1 c3
Số điểm: 1
Tỉ lệ 50%
Số câu 3
2 điểm
20%
Sử dụng các hàm để tính toán
Hiểu cách sử dụng công thức để tính toán
Hiểu và vận dụng tính toán đơn giản
Số câu: 4 
Số điểm: 3.5
 Tỉ lệ 35%
Số câu:3 c2, c4,c8
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ 42.85%
Số câu:1 c2
Số điểm: 2
Tỉ lệ 57.15%
Số câu 4
3.5 điểm 35%
Thao tác với bảng tính
Hiểu các thao tác với bảng tính
Số câu: 1 
Số điểm: 1
 Tỉ lệ 10%
Số câu:1
c4
Số điểm:1
Tỉ lệ 100%
Số câu 1
1 điểm 10%
Phầm mềm học tập
Biết sử dụng các phần mềm học tập
Số câu: 1 
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 5%
Số câu:1 c5
Số điểm:0.5
Tỉ lệ 100%
Số câu 1
0.5 điểm 5%
Tổng câu:14
 Tổng điểm:10
Tỉ lệ 100 %
Số câu: 2
Số điểm: 1
10 %
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
15%
Số câu: 9
Số điểm: 7.5
75%
Số câu:14
Số điểm:10

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi.docx