Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 7 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 7 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 7 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MƠN : TIN HỌC 7
THỜI GIAN : 60 PHÚT
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
Điểm
Chương trình bảng tính 
1,2,3,4,6,7,8,9, 21,33, ,37,,40
10,11,22,27,28,29,31, 38
12,13
Số câu
12
8
2
22
Số điểm
3đ
2đ
0.5
5,5đ
55%
Thực hiện tính tốn trên trang tính
5,16,17,20,23, 30
14,15,25,34,35,36
18,19,24,26,39,32
Số câu
6
6
6
18
Số điểm
1,5đ
1,5đ
1,5đ
4,5đ
45%
Tổngsố câu
18
3.5
8
Tổng điểm
4,5đ ( 45%)
3,5đ (35%)
2đ (20%)
10đ (100%)
PHỊNG GD-ĐT MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MƠN: TIN HỌC 7 QUYỂN 2
 Lớp: THỜI GIAN: 60 PHÚT ( Khơng kể thời gian phát đề)
Tên:
 Điểm	Lời phê của giáo viên
ĐỀ A
Học sinh điền đáp án đúng vào ơ bên dưới, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1: Biểu tượng của chương trình Microsoft Excel là biểu tượng : 
A. 	B. C. D.
Câu 2: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì Excel sẽ hiển thị trong ơ các kí tự
A. & 	 B. *	 C. %	 D. ##	
Câu 3: Để di chuyển nội dung trong ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (copy). B. (cut).
C. (paste). D. (new)
Câu 4: Để sao chép nội dung ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Copy	B. Cut C. Paste 	 D.New
Câu 5: Để tăng chữ số thập phân ta dùng nút lệnh:
	 A. B. C. D. 
Câu 6: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu	 B. Trường C. Ơ	 D. Cơng thức
Câu 7: Muốn lưu 1 tệp tin bảng tính ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào biểu tượng 	
B. File \ Open
C. File \ Save	 	
D. Cả A và C
Câu 8: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã cĩ tên) ta muốn lưu với tên khác thì:
A. File\Open	 B. File\exit	
C. File\ Save	 D. File\Save as
Câu 9: Để mở 1 bảng tính mới ta vào:
A. File \ Exit	B. File \ Save	
C. File \ New	D. File \ Open
Câu 10: Địa chỉ ơ B3 nằm ở :
A.Cột B, cột 3 	B. Dịng B, cột 3
C. Dịng B, Dịng 3	D. Cột B, dịng 3 
Câu 11: Trên hộp tên trong bảng tính hiện C3:E7 dây là địa chỉ của
A. khối B. ơ C. Hàng D. Cột 
Câu 12: Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ơ C2 và D4, sau đĩ nhân với giá trị trong ơ B2. Cơng thức nào sau đây là đúng?
A. =(C2+D4)*B2;	B.= C2+D4* B2;
C. (C2+D4)*B2; 	 D.=(C2+D4)B2; 
Câu 13: Tại ơ E2 cĩ cơng thức =B2+C2, thực hiện sao chép cơng thức sang ơ E3. Cơng thức tại ơ E3 sẽ là
A.=C3+D3	 B.=C2+D2
C.=A2+B2	D.=B3+C3
 Câu 14: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A.Tính tổng của ơ A5 và ơ A10	 B.Tìm giá trị lớn nhất của ơ A5 và ơ A10
C.Tính tổng từ ơ A5 đến ơ A10 	 	 D.Tìm giá trị lớn nhất từ ơ A5 đến ơ A10
Câu 15: Khi dùng cơng thức và hàm để tính tốn thì sẽ cho kết quả là
A. bằng nhau	 B.khơng bằng nhau 
C. dùng cơng thức cho kết quả lớn hơn	 
D.dùng hàm cho kết quả lớn hơn 
Câu 16: Để xác định giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
Câu 17: Để tính tổng ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
Câu 18: Giả sử ơ A2 cĩ giá trị 5, ơ B8 cĩ giá trị 27.
 Tính giá trị ơ E2, biết rằng E2 = MIN(A2,B8)
A. 30	B. 27	C. 34	 D. 5
Câu 19: Muốn nhập cơng thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng?	
A. 152 + 4 : 2 B. = 152 + 4 : 2
C. = 15^2 + 4/2 D. tất cả đều đúng
Câu 20: Khi gõ cơng thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ơ đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn ( )	
C. Dấu nháy (,) D. Dấu bằng.(=)
Câu 21 : Muốn xĩa hàng hoặc cột, ta chọn hàng hoặc cột cần xĩa rồi sử dụng lệnh :
	A. Edit / clear	B. Edit / paste
	C. Edit / cut	D. Edit / delete
Câu 22: Hộp tên hiển thị:
A. Địa chỉ của ơ đang được kích hoạt
B. Cơng thức của ơ đang được kích hoạt
C. Nội dung của ơ đang được kích hoạt
D. Kích thước của ơ được kích hoạt
Câu 23: Để tính trung bình cộng ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
Câu 24:Giả sử ơ A2 cĩ giá trị 5, ơ B8 cĩ giá trị 27. Tính giá trị ơ E2, biết rằng E2 = MAX(A2,B8)
 A. 30	 B. 27	 C. 34	 D. 5
Câu 25: Để xác định giá trị nhỏ nhất ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
Câu 26: Để tính tổng giá trị trong các ơ C1 và C2 sau đĩ chia cho giá trị trong ơ B3, trong các cơng thức sau đây cơng thức nào đúng?
A. =(C1+C2)\B3	B. =C1+C2\B3	 C. =(C1+C2)/B3	 D. =C1+C2/B3
Câu 27: Chọn câu đúng: Khối dữ liệu cĩ dữ liệu nằm các ơ B3 và E9 thì địa chỉ khối đĩ là:
A. E9:B3 B. B9:E3 C.B3:E9	 D. B5 : E5
Câu 28: Ơ D10 trong bảng tính Excel nếu ta nhập như sau 00001A thì kết quả ở vị trí nào trong ơ?
A. Bên trái B. Bên phải
C. Giữa D. khơng biết trước
Câu 29: Ơ D10 trong bảng tính Excel nếu ta nhập như sau 125 thì kết quả ở vị trí nào trong ơ?
A. Bên trái B. Bên phải 
C. Giữa D. Khơng biết trước
 Câu 30: Để đổi tên Sheet ta dùng
A. nhấp chuột vào tên Sheet và nhập tên mới
B. menu Edit / Sheet / Rename
C. nút lệnh 
D. menu Insert / Worksheet
Câu 31: Trang tính cĩ thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
A. Kí tự B.Số C. Thời gian D. Cả A, B, C
Câu 32: Trong bảng tính Ơ A1 chứa giá trị 2, ơ B1 chứa giá trị 10, ơ C1 chứa giá trị 15. Khi ta dùng hàm Min để tính giá trị của 3 ơ đĩ thì kết quả là ?
A.2 	B. 15
C. =min(A1:C1) D. =Min(A1,B1,C1) 
Câu 33: Trong Excel để dán một khối ta dùng
A. menu Edit / Paste B. nút lệnh 
C. nút lệnh D. menu lệnh Edit / Rows
Câu 34: Trong Excel, để chọn một cột ta thực hiện
A. Nháy chuột vào nút tên cột
B. Nháy chuột tại nút tên hàng
C. Ở hộp tên ta gõ A1
D. Ở hộp tên ta gõ số
Câu 35: Để chọn tồn bộ một trang bảng tính ta dùng
A.nhấp chuột vào ơ giao giữa tiêu đề cột và tiêu đề hàng gốc trên bên trái.
B. menu Edit / Select All
C. menu Edit / Select Wordsheet
D. menu Format / Wordsheet, Select All
Câu 36: Để chọn một hàng trên bảng tính ta dùng
A.Nhấp chuột chỉ vào tên hàng muốn chọn
B. menu Edit, Select, Column
C. menu Format, Column, Select
D. Để chuột tại ơ bất kỳ trên cột chọn Edit, Select, Column
Câu 37: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng
A. B. C. D. 
Câu 38: Trong một ơ nhập ‘1’cĩ nghĩa là
A Chuỗi 1 (ký tự 1) B.Số 1
C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa của ơ
D kết quả sẽ ở vị trí phải của ơ
Câu 39: Trong bảng tính Ơ A1 chứa giá trị 20, ơ B1 chứa giá trị 10, ơ C1 chứa giá trị 30. Khi ta dùng hàm AVERAGE để tính trung bình cộng của 3 ơ đĩ thì cú pháp là?
A.=Average(A1.B1.C1) B. 60 
C. =Average(A1:C1) D. 30
Câu 40: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính mới:
A. B. C. D. 
TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
ĐÁP ÁN TIN HỌC 7
ĐÁP ÁN ĐỀ A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
B
A
D
C
D
D
D
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
D
C
A
A
B
D
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
C
D
B
C
C
C
A
B
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
D
A
A
A
A
A
A
A
C
C
ĐÁPÁN ĐỀ B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
A
C
C
C
A
A
D
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
D
C
C
D
A
D
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
B
D
C
C
C
A
A
B
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
A
D
A
A
A
D
C
A
C
PHỊNG GD-ĐT MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MƠN: TIN HỌC 7 QUYỂN 2
 Lớp: THỜI GIAN: 60 PHÚT ( Khơng kể thời gian phát đề)
Tên:
 Điểm	Lời phê của giáo viên
ĐỀ B
Học sinh điền đáp án đúng vào ơ bên dưới, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1: Biểu tượng của chương trình Microsoft Excel là biểu tượng : 
A. 	B. C. D.
Câu 2: Để di chuyển nội dung trong ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (copy). B. (cut).
C. (paste). D. (new)
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta dùng nút lệnh
 A. B. C. D. 
Câu 4: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu	 B. Trường C. Ơ	 D. Cơng thức
Câu 5: Muốn lưu 1 tệp tin bảng tính ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào biểu tượng 	
B. File \ Open
C. File \ Save	 	
D. Cả A và C
Câu 6: Để mở 1 bảng tính mới ta vào:
A. File \ Exit	B. File \ Save	
C. File \ New	D. File \ Open
Câu 7: Trên hộp tên trong bảng tính hiện C3:E7 Đây là địa chỉ của
A. khối 	 B. ơ C. Hàng D. Cột 
Câu 8: Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ơ C2 và D4, sau đĩ nhân với giá trị trong ơ B2. Cơng thức nào sau đây là đúng?
A.=(C2+D4)*B2;	B.= C2+D4* B2;
C. (C2+D4)*B2; 	 D.=(C2+D4)B2; 
Câu 9: Tại ơ E2 cĩ cơng thức =B2+C2, thực hiện sao chép cơng thức sang ơ E3. Cơng thức tại ơ E3 sẽ là
A.=C3+D3	 B.=C2+D2
C.=A2+B2	D.=B3+C3
Câu 10: Khi dùng cơng thức và hàm để tính tốn thì sẽ cho kết quả là
A. bằng nhau	 B.khơng bằng nhau 
C. dùng cơng thức cho kết quả lớn hơn	 
D.dùng hàm cho kết quả lớn hơn 
Câu 11: Để xác định giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
Câu 12: Để tính tổng ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
Câu 13: Giả sử ơ A2 cĩ giá trị 5, ơ B8 cĩ giá trị 27.
 Tính giá trị ơ E2, biết rằng E2 = MIN(A2,B8)
A. 30	B. 27	C. 34	 D. 5
Câu 14: Muốn nhập cơng thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng?	
A. 152 + 4 : 2 B. = 152 + 4 : 2
C. = 15^2 + 4/2 D. tất cả đều đúng
Câu 15: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A.Tính tổng của ơ A5 và ơ A10	 B.Tìm giá trị lớn nhất của ơ A5 và ơ A10
C.Tính tổng từ ơ A5 đến ơ A10 	 D.Tìm giá trị lớn nhất từ ơ A5 đến ơ A10
Câu 16: Khi gõ cơng thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải gõ là:
A. Ơ đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn ( )	
C. Dấu nháy (,) D. Dấu bằng.(=)
Câu 17: Để sao chép nội dung ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Copy	B. Cut C. Paste 	 D.New
Câu 18 : Muốn xĩa hàng hoặc cột, ta chọn hàng hoặc cột cần xĩa rồi sử dụng lệnh :
	A. Edit / clear	B. Edit / paste
	C. Edit / cut	D. Edit / delete
Câu 19: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã cĩ tên) ta muốn lưu với tên khác thì:
A. File\Open	 B. File\exit	
C. File\ Save	 D. File\Save as
Câu 20: Hộp tên hiển thị:
A. Địa chỉ của ơ đang được kích hoạt
B. Cơng thức của ơ đang được kích hoạt
C. Nội dung của ơ đang được kích hoạt
D. Kích thước của ơ được kích hoạt
Câu 21: Để tính trung bình cộng ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
Câu 22:Giả sử ơ A2 cĩ giá trị 5, ơ B8 cĩ giá trị 27. Tính giá trị ơ E2, biết rằng E2 = MAX(A2,B8)
 A. 30	 B. 27	 C. 34	 D. 5
Câu 23: Địa chỉ ơ B3 nằm ở :
A.Cột B, cột 3 	B. Dịng B, cột 3
C. Dịng B, Dịng 3	D. Cột B, dịng 3 
Câu 24: Để xác định giá trị nhỏ nhất ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
Câu 25: Để tính tổng giá trị trong các ơ C1 và C2 sau đĩ chia cho giá trị trong ơ B3, trong các cơng thức sau đây cơng thức nào đúng?
A. =(C1+C2)\B3	B. =C1+C2\B3	 C. =(C1+C2)/B3	 D. =C1+C2/B3
Câu 26: Chọn câu đúng: Khối dữ liệu cĩ dữ liệu nằm các ơ B3 và E9 thì địa chỉ khối đĩ là:
A. E9:B3 B. B9:E3 C.B3:E9	 D. B5 : E5
Câu 27: Ơ D10 trong bảng tính Excel nếu ta nhập như sau 00001A thì kết quả ở vị trí nào trong ơ?
A. Bên trái B. Bên phải
C. Giữa D. khơng biết trước
Câu 28: Để đổi tên Sheet ta dùng
A. nhấp chuột vào tên Sheet và nhập tên mới
B. menu Edit / Sheet / Rename
C. nút lệnh 
D. menu Insert / Worksheet
Câu 29: Ơ D10 trong bảng tính Excel nếu ta nhập như sau 125 thì kết quả ở vị trí nào trong ơ?
A. Bên trái B. Bên phải 
C. Giữa D. Khơng biết trước
Câu 30: Trong bảng tính Ơ A1 chứa giá trị 2, ơ B1 chứa giá trị 10, ơ C1 chứa giá trị 15. Khi ta dùng hàm Min để tính giá trị của 3 ơ đĩ thì kết quả là ?
A.2 	B. 15
C. =min(A1:C1) D. =Min(A1,B1,C1) 
Câu 31:Trong Excel để dán một khối ta dùng
A. menu Edit / Paste B. nút lệnh 
C. nút lệnh D. menu lệnh Edit / Rows
Câu 32:Trong Excel, để chọn một cột ta thực hiện
A. Nháy chuột vào nút tên cột
B. Nháy chuột tại nút tên hàng
C. Ở hộp tên ta gõ A1
D. Ở hộp tên ta gõ số
Câu 33. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì Excel sẽ hiển thị trong ơ các kí tự
A. & 	 B. *	 C. %	 D. ##
Câu 34: Để chọn một hàng trên bảng tính ta dùng
A.Nhấp chuột chỉ vào tên hàng muốn chọn
B. menu Edit, Select, Column
C. menu Format, Column, Select
D. Để chuột tại ơ bất kỳ trên cột chọn Edit, Select, Column
Câu 35: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng
A. B. C. D. 
Câu 36:Trong một ơ nhập ‘1’cĩ nghĩa là
A Chuỗi 1 (ký tự 1) B.Số 1
C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa của ơ
D kết quả sẽ ở vị trí phải của ơ
Câu 37: Trang tính cĩ thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
A. Kí tự B.Số C. Thời gian D. Cả A, B, C
Câu 38: Trong bảng tính Ơ A1 chứa giá trị 20, ơ B1 chứa giá trị 10, ơ C1 chứa giá trị 30. Khi ta dùng hàm AVERAGE để tính trung bình cộng của 3 ơ đĩ thì cú pháp là?
A.=Average(A1.B1.C1) 
B. 60 
C. =Average(A1:C1) 
D. 30
Câu 39:Để chọn tồn bộ một trang bảng tính ta dùng
A.nhấp chuột vào ơ giao giữa tiêu đề cột và tiêu đề hàng gốc trên bên trái.
B. menu Edit / Select All
C. menu Edit / Select Wordsheet
D. menu Format / Wordsheet, Select All
Câu 40: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính mới:
A. C. 
B. 	D. 
TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án

Tài liệu đính kèm:

  • doctin hoc7 15-16.doc