Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lý 9 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 883Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lý 9 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lý 9 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: ĐỊA LÝ 9
THỜI GIAN: 60 PHÚT
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
Trình bày được sự phân bố dân tộc ở nước ta
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
Trình bày được sự sự gia tăng dân số ở nước ta
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Trình bày được tình hình phân bố dân cư ở nước ta
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
Giải thích được sức ép của dân số và điều kiện kinh tế với vấn đề việc làm
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
20
1
2
20
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Trình bày được nét đặc trưng của công cuộc đổi mới nền kinh tế Việt Nam.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
NGÀNH NÔNG NGHIỆP
Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
NGÀNH LÂM NGHIỆP-THỦY SẢN
Trình bày được vai trò của mô hình nông lâm kết hợp
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Trình bày được tình hình phát triển công nghiệp 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
NGÀNH DỊCH VỤ
Trình bày được cơ cấu và vai trò của dịch vụ
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
2
20
1
2
20
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Trình bày được thế mạnh kinh tế nông nghiệp vùng.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
VÙNG DỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Vẽ biểu đồ mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH.
Phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
2
20
1
10
10
1
3
30
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Trình bày được đặc điểm kinh tế k vùng.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Trình bày được đặc điểm kinh tế của vùng.
Trình bày được đặc điểm dân cư xã hội của vùng.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
0.5
5
1
0.25
2.5
3
0.75
7.5
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
6
1.5
15
8
5.5
55
2
3
30
16câu
10 điểm
100%
PHÒNG GDĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN	MÔN:ĐỊA LÝ 9
	THỜI GIAN:60 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ A
I/ TRẮC NGHIỆM( 3 điểm )	Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 : Dân tộc ít người ở nước ta cùng sống với người Kinh ở đồng bằng : 
A. Khơ-me 	B. Tày 
C. Thái 	D. Ê-đê
Câu 2 : Bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ cuối những năm 50 của thế kỉ 
A. XIX 	B. XX 
C. XVIII 	D. XVII
Câu 3 : Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta
A. Đông Nam Bộ 
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng Sông Hồng 
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 4 : Nét đặc trưng của công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta kể từ năm 1986 là 
A. Sự giảm mạnh tỉ trong nông nghiệp, tăng tỉ trong công nghiệp-xây dựng, tỉ trọng dịch vụ chiếm tỉ trọng cao. 
B. Sự hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, hình thành các lãnh thổ tập trung công nghiệp
C. Từ một nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần. 
D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành, chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ và chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 5 : Nhóm cây trồng có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt ở nước ta 
A. Cây công nghiệp hàng năm B. Cây công nghiệp lâu năm
C. Cây lương thực D. Cây ăn quả, rau đậu và cây khác.
Câu 6 : Việc trồng rừng, xây dựng các hồ chứa nước tại các mô hình nông lâm kết hợp có ý nghĩa gì ?
A. Giảm nhẹ thiên tai 
B. Phát triển nông nghiệp. 
C. Bảo vệ môi trường. 
 D. Phát triển kinh tế nông nghiệp, bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai.
Câu 7 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta chiếm tỉ trọng lớn vì
A. Nguồn nguyên liệu lớn ( Nông sản, hải sản ) 
B. Nước ta có lợi thế về nguồn nguyên liệu( Nông sản, hải sản ), nguồn lao động. Ngành công nghiệp này cũng không đòi hỏi trình độ cao như nhiều ngành công nghiệp khác. 
C. Lao động dồi dào 
D. Là ngành không đòi hỏi nhiều vốn và trình độ khoa học kĩ thuật cao. 
Câu 8 : Vùng Trung du và Miền núi Bắc bộ là vùng trồng nhiều nhất loại cây công nghiệp lâu năm nào
A. Hồ tiêu 	B. Điều. 
C. Chè. D. Dừa. 
Câu 9 : Loại cây được trồng nhiều ở vùng đất cát pha ven biển Bắc Trung bộ 
A. Lúa nước 
B. Cây công nghiệp hàng năm như: lạc, vừng
C. Cây ăn quả. 
 D. Cây công nghiệp lâu năm như : chè, cà phê
Câu 10 : Khó khăn lớn trong nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Thiếu kinh nghiệm trong canh tác 
B. Thiếu vốn và khoa học kĩ thuật
C. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất kém màu mỡ , thiếu nước và có nhiều thiên tai . 
 D. Thiếu tiến bộ khoa học kĩ thuật
Câu 11: Vì sao nghề làm muối phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Vùng có đồng bằng rộng lớn B. Đất đai giàu dinh dưỡng.
C. Vùng có mùa khô kéo dài, độ mặn của nước biển cao. 
D.Thiếu nước vào mùa khô.
Câu 12. Dân tộc ít người sinh sống ven biển Nam Trung Bộ giỏi nghề đánh cá
A. Gia rai 	B. Ba-na 
C. Chăm D. Ê-đê
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 : Giải thích tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta ? (2 đ)
Câu 2 : Cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ . (2 đ)
Câu 3 : Cho bảng số liệu về tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) :
 Năm
 Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,8
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a. Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng .(2đ)
b. Cho biết ý nghĩa của của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng ? (1đ)
 Hết . ..
PHÒNG GDĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN	MÔN:ĐỊA LÝ 9
	THỜI GIAN:60 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ B
I/ TRẮC NGHIỆM( 3 điểm )	Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 : Nét đặc trưng của công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta kể từ năm 1986 là 
A. Sự giảm mạnh tỉ trong nông nghiệp, tăng tỉ trong công nghiệp-xây dựng, tỉ trọng dịch vụ chiếm tỉ trọng cao. 
B. Sự hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, hình thành các lãnh thổ tập trung công nghiệp
C. Từ một nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần. 
D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành, chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ và chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 2 : Nhóm cây trồng có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt ở nước ta 
A. Cây công nghiệp hàng năm B. Cây công nghiệp lâu năm
C. Cây lương thực D. Cây ăn quả, rau đậu và cây khác.
Câu 3 : Việc trồng rừng, xây dựng các hồ chứa nước tại các mô hình nông lâm kết hợp có ý nghĩa gì ?
A. Giảm nhẹ thiên tai 
B. Phát triển nông nghiệp
C. Bảo vệ môi trường. 
D. Phát triển kinh tế nông nghiệp, bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai.
Câu 4 : Dân tộc ít người ở nước ta cùng sống với người Kinh ở đồng bằng : 
A. Khơ-me 	B. Tày 
C. Thái 	D. Ê-đê
Câu 5 : Bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ cuối những năm 50 của thế kỉ 
A. XIX B. XX 
C. XVIII D. XVII
Câu 6 : Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta
A. Đông Nam Bộ 
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng Sông Hồng 
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 7. Khó khăn lớn trong nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Thiếu kinh nghiệm trong canh tác 
B. Thiếu vốn và khoa học kĩ thuật
C. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất kém màu mỡ , thiếu nước và có nhiều thiên tai . 
 D. Thiếu tiến bộ khoa học kĩ thuật
Câu 8. Vì sao nghề làm muối phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Vùng có đồng bằng rộng lớn B. Đất đai giàu dinh dưỡng.
C. Vùng có mùa khô kéo dài, độ mặn của nước biển cao. 
D.Thiếu nước vào mùa khô.
Câu 9. Dân tộc ít người sinh sống ven biển Nam Trung Bộ giỏi nghề đánh cá
A. Gia rai 	B. Ba-na 
C. Chăm 	D. Ê-đê
Câu 10 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta chiếm tỉ trọng lớn vì
A. Nguồn nguyên liệu lớn ( Nông sản, hải sản ) 
B. Nước ta có lợi thế về nguồn nguyên liệu( Nông sản, hải sản ), nguồn lao động. Ngành công nghiệp này cũng không đòi hỏi trình độ cao như nhiều ngành công nghiệp khác. 
C. Lao động dồi dào 
D. Là ngành không đòi hỏi nhiều vốn và trình độ khoa học kĩ thuật cao. 
Câu 11 : Vùng Trung du và Miền núi Bắc bộ là vùng trồng nhiều nhất loại cây công nghiệp lâu năm nào
A. Hồ tiêu B. Điều. 
C.Chè. D. Dừa. 
Câu 12 : Loại cây được trồng nhiều ở vùng đất cát pha ven biển Bắc Trung bộ 
A. Lúa nước 
B. Cây công nghiệp hàng năm như: lạc, vừng
C. Cây ăn quả. 
D. Cây công nghiệp lâu năm như : chè, cà phê
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 : Giải thích tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta ? (2 đ)
Câu 2 : Cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ . (2 đ)
Câu 3 : Cho bảng số liệu về tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) :
 Năm
 Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,8
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a. Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng .(2đ)
b. Cho biết ý nghĩa của của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng ? (1đ)
 Hết .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỊA LÝ 9
I . TRẮC NGHIỆM ( 12 x 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
A
B
C
D
C
D
B
C
B
C
C
C
Đề B
D
C
D
A
B
C
C
C
C
B
C
B
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 : Giải thích được 
 - Đặc điểm về số lượng và chất lượng nguồn lao động Việt Nam (1đ) 
 - Trong điều kiện kinh tế Việt Nam chưa phát triển dẫn đến khó khăn cho giải quyết việc làm (1đ) 
Câu 2 : Nêu cơ cấu ngành dịch vụ 0,5đ, vai trò của ngành dịch vụ 1,5đ.
Câu 3 : a.Vẽ đúng biểu đồ 3 đường (2đ)
 b. Nêu được ý nghĩa (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA 9(S).doc