Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lý 6 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lý 6 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lý 6 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: ĐỊA LÝ 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT
 Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1
Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất Trên bản đồ
Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
 ; hình dạng và kích thước của Trái Đất
Phương hướng trên bản đồ.
Hệ thống kinh, vĩ tuyến
Phương hướng trên bản đồ
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế. 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
0.75
7.5
8
2
20
2
3
30
13
5.75
57.5
Nội dung 2
Các chuyển động củaTrái Đất và hệ quả
Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
3
30
1
3
30
Nội dung 3
Cấu tạo của Trái Đất
Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
Nội dung 4
Địa hình bề mặt Trái Đất
Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
Hiện tượng động đất, núi lửa.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10
1
1
10
1
1
10
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
5
2
20
9
5
50
3
3
30
17
10
100
PHÒNG GDĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN	MÔN:ĐỊA LÝ 6
Họ và tên:.	THỜI GIAN:60 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
Lớp: 6/
 Điểm	 Lời phê của giáo viên
ĐỀ A
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm )	Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Hệ Mặt trời bao gồm 
A. Mặt Trời và 6 hành tinh. 
B. Mặt Trời và 7 hành tinh 
C. Mặt Trời và 8 hành tinh. 
D. Mặt Trời và 9 hành tinh. 
Câu 2. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất đứng ở vị trí thứ mấy?
A. Vị trí thứ 2. B. Vị trí thứ 3. C. Vị trí thứ 4. D. Vị trí thứ 5.
Câu 3. Trái Đất có dạng hình gì
A. Hình tròn B. Hình cầu C. Hình vuông D. Hình tam giác 
Câu 4. Để xác định phương hướng trên bản đồ, ta phải dựa vào 
A. Các kinh tuyến. 
B. Các vĩ tuyến. 
C. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. 
D. Hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến hoặc mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ.
Câu 5. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là
A. Vĩ tuyến. B. Kinh tuyến. C. Xích đạo. D. Vĩ tuyến O0.
Câu 6. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin- uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn nước Anh được gọi là :
A Kinh tuyến gốc. B. Kinh tuyến đông. C. Kinh tuyến tây. D. Kinh tuyến đổi ngày
Câu 7. Các kinh tuyến giúp ta xác định được 
A Hướng Bắc. 
B. Hướng Bắc và hướng Nam. 
C. Hướng Đông. 
D. Hướng Đông và hướng Tây.
Câu 8. Trên quả địa cầu, cứ cách 1 độ ta vẽ 1 kinh tuyến thì có tất cả 
A. 360 kinh tuyến. B. 36 kinh tuyến. C. 18 kinh tuyến. D. 181 kinh tuyến.
Câu 9. Trên quả địa cầu kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến 
A. 1800. B. 3600. 
C. 00. D. 900.
Câu 10. Các vòng tròn trên bề mặt quả địa cầu vuông góc với kinh tuyến được gọi là
A. Các vĩ tuyến bắc . B. Các vĩ tuyến. C. Các vĩ tuyến gốc. D. Các vĩ tuyến nam
Câu 11: Trên quả địa cầu, cứ cách 1 độ ta vẽ 1 vĩ tuyến thì có tất cả 
A. 360 vĩ tuyến. B. 36 vĩ tuyến. C. 18 vĩ tuyến. D. 181 vĩ tuyến
Câu 12 : Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là
A. Từ 5-70km 	 B . Từ 70-100km 
C. Từ 100-300km D. Từ 300-1000km.
II. TỰ LUẬN : 7Đ
Câu 1. Hãy vẽ sơ đồ các hướng chính được quy định trên bản đồ (1đ). 
Câu 2. Dựa vào số ghi tỉ lệ của các tờ bản đồ sau đây: 1: 200.000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? (1đ)
Câu 3. Hãy mô tả vận động tự quay quanh trục của Trái Đất . (3đ)
Câu 4. Tại sao người ta lại nói rằng : Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau ? (1đ)
Câu 5 : Cho thông tin sau : "Theo thống kê hiện trên thế giới có khoảng 500 triệu người sống cận kề các miệng núi lửa " ( Trích Báo mới .com) 
	Bằng kiến thức của mình em hãy giải thích : Núi lửa có nhiều tác hại nhưng tại sao quanh những vùng núi lửa vẫn có nhiều cư dân sống thường xuyên ? (1đ)
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................PHÒNG GDĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN	MÔN:ĐỊA LÝ 6
Họ và tên:.	THỜI GIAN:60 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
Lớp: 6/
 Điểm	 Lời phê của giáo viên
ĐỀ B
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm )	Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Để xác định phương hướng trên bản đồ, ta phải dựa vào 
A. Các kinh tuyến. 
B. Các vĩ tuyến. 
C. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. 
D. Hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến hoặc mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ.
Câu 2. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là
A. Vĩ tuyến. B. Kinh tuyến. C. Xích đạo. D. Vĩ tuyến O0.
Câu 3. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin- uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn nước Anh được gọi là :
A Kinh tuyến gốc. B. Kinh tuyến đông. C. Kinh tuyến tây. D. Kinh tuyến đổi ngày
Câu 4. Hệ Mặt trời bao gồm 
A. Mặt Trời và 6 hành tinh. 
B. Mặt Trời và 7 hành tinh. 
C. Mặt Trời và 8 hành tinh. 
D. Mặt Trời và 9 hành tinh. 
Câu 5. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất đứng ở vị trí thứ mấy ?
A. Vị trí thứ 2. B. Vị trí thứ 3. C. Vị trí thứ 4. D. Vị trí thứ 5.
Câu 6. Trái Đất có dạng hình gì
A. Hình tròn B. Hình cầu C. Hình vuông D. Hình tam giác 
Câu 7. Các vòng tròn trên bề mặt quả địa cầu vuông góc với kinh tuyến được gọi là
A. Các vĩ tuyến bắc . B. Các vĩ tuyến. C. Các vĩ tuyến gốc. D. Các vĩ tuyến nam
Câu 8: Trên quả địa cầu, cứ cách 1 độ ta vẽ 1 vĩ tuyến thì có tất cả 
A. 360 vĩ tuyến. B. 36 vĩ tuyến. C. 18 vĩ tuyến. D. 181 vĩ tuyến
Câu 9 : Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là
A. Từ 5-70km 	B . Từ 70-100km 
C. Từ 100-300km 	D. Từ 300-1000km. 
Câu 10. Các kinh tuyến giúp ta xác định được 
A. Hướng Bắc. 
B. Hướng Bắc và hướng Nam. 
C. Hướng Đông. 
D. Hướng Đông và hướng Tây.
Câu 11. Trên quả địa cầu, cứ cách 1 độ ta vẽ 1 kinh tuyến thì có tất cả 
A. 360 kinh tuyến. B. 36 kinh tuyến. C. 18 kinh tuyến. D. 181 kinh tuyến.
Câu 12. Trên quả địa cầu kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến 
A. 1800. B. 3600. 	
C. 00. 	D. 900.
II. TỰ LUẬN : 7Đ
Câu 1. Hãy vẽ sơ đồ các hướng chính được quy định trên bản đồ (1đ). 
Câu 2. Dựa vào số ghi tỉ lệ của các tờ bản đồ sau đây: 1: 200.000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? (1đ)
Câu 3. Hãy mô tả vận động tự quay quanh trục của Trái Đất . (3đ)
Câu 4. Tại sao người ta lại nói rằng : Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau ? (1đ)
Câu 5 : Đọc thông tin : "Theo thống kê hiện trên thế giới có khoảng 500 triệu người sống cận kề các miệng núi lửa " ( Trích Báo mới .com) 
	Bằng kiến thức của mình em hãy giải thích : Núi lửa có nhiều tác hại nhưng tại sao quanh những vùng núi lửa vẫn có nhiều cư dân sống thường xuyên ? (1đ)
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỊA LÝ 6
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
C
B
B
D
B
A
B
A
A
B
D
A
Đề B
D
B
A
C
B
B
B
D
A
B
A
A
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Sơ đồ các hướng chính được quy định trên bản đồ. (1 đ).
Nam
Đông Nam

 nghiệm
Tây Nam
Tây
Tây Bắc
Bắc
Đông Bắc Bắc
Đông
Câu 2. Với tờ bản đồ có tỉ lệ 1:200.000 thì 5cm trên bản đồ ứng với 10 km trên thực địa. (1đ)
Câu 3. (3đ)
-Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng nối liền hai cực và nghiêng 66o33' trên mặt phẳng quỹ đạo. 
-Hướng tự quay là từ Tây sang Đông. 
-Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là một ngày đêm (24 giờ). 
Câu 4 : Vì tác động của nội lực thường làm cho bề mặt Trái Đất ghồ ghề còn tác động của ngoại lực lại thiên về san bằng, hạ thấp địa hình.
 Câu 5 : Giải thích được một trong các lợi ích của núi lửa : Dung nham núi lửa phân hủy thành đất giàu dinh dưỡng, miệng núi lửa tắt là hồ nước ngọt, khoáng sản ở vùng xung quanh núi lửa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA 6(S).doc