Kiểm tra học kì I – năm học 2014 - 2015 môn vật lý - lớp 8 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1105Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I – năm học 2014 - 2015 môn vật lý - lớp 8 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I – năm học 2014 - 2015 môn vật lý - lớp 8 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC 
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN VẬT LÝ - LỚP 8
 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) 
Câu 1: ( 1,0 điểm)
Hình 1
 Chuyển động đều là gì? Cho ví dụ minh họa? 
Câu 2: ( 2,5 điểm)
 a. Áp suất là gì? 
 Áp dụng: Một viên gạch lần lượt đặt trên mặt đất theo các cách 1, 2, 3 như ở hình 1. Trường hợp nào viên gạch tạo áp suất lớn nhất, nhỏ nhất lên mặt đất? Tại sao? 
b.Viết công thức, cho biết tên và đơn vị các đại lượng trong công thức tính lực đẩy Ácsimét? 
Câu 3: ( 1,5 điểm)
 a. Trình bày cấu tạo của bình thông nhau? 
 b. Một máy nén thủy lực có tỉ số . Áp lực tác dụng lên pittông thứ hai là F2=100000N. Hỏi phải tác dụng áp lực lên pittông thứ nhất là bao nhiêu? 
Câu 4: ( 2,0 điểm)
Trong 10 giây đầu, ô tô chạy với tốc độ trung bình là 18 km/h; trong 5 giây sau đi với tốc độ 6m/s . Hãy xác định:
 a. Quãng đường mà ô tô đi được trong các khoảng thời gian nói trên? 	
 b. Tốc độ trung bình của ôtô trong suốt thời gian chuyển động? 
Câu 5: ( 1,0 điểm)
 Khi xe buýt đang chuyển động thẳng đều với lực ma sát là 20000N. Hãy xác định và giải thích độ lớn lực kéo động cơ? 
Câu 6: ( 2,0 điểm)
Một bình nước cao 30 cm chứa đầy nước, trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Hãy xác định:
a. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình? 
b. Áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 12 cm là bao nhiêu? 
 ĐÁP ÁN HKI VẬT LÝ 8 – ĐỀ 2 -2014-2015
Câu
Trả lời
Điểm
1
 Chuyển động đều là chuyển động có tốc độ không thay đổi theo thời gian. ( 0.5 điểm)
- HS nêu VD đúng ( 0.5 điểm)
1,0
2
a) Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị nén. ( 0.5 điểm) p = p tỉ lệ nghịch với S (Cùng một vật). ( 0.5 điểm)
b) Theo đề bài: S2 nhỏ nhấtp2 lớn nhất. ( 0.25 điểm)
 S3 lớn nhất p3 nhỏ nhất. ( 0.25 điểm)
c) FA = d.V ( 0.5 điểm)
 FA: lực đẩy Ác-si-mét(N)
 d: trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
 V: thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3) 
 ( 0.5 điểm)
2,5
3
a) Cấu tạo của bình thông nhau: ( 0.5 điểm)
b)
 ( 1,0 điểm)
HS không ghi lời giải hoặc thiếu đơn vị, sai kết quả : trừ 0,25 điểm
1,5 
4
- Tóm đề ( 0,25 đ ) 
Vận tốc ô tô đi trong khoảng 10 giây đầu : 18000 : 3600 = 5 m/s (0.25 điểm)
 a) Quãng đường ô tô đi trong 10 giây đầu: ( 0,25 điểm)
 s1 = v1. t1 = 5. 10 = 50 ( m )
 Quãng đường ô tô đi trong 5 giây còn lại: ( 0,5 điểm)
 s2 = v2. t2 = 6 . 5 = 30 ( m )
b) Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường
 ( 0,75 điểm)
HS có thể tính bằng đơn vị km/h , tùy theo cách làm bài của HS mà GV chấm theo thang điểm của câu.
HS không ghi lời giải hoặc thiếu đơn vị, sai kết quả : trừ 0,25 điểm
 2,0
5
Vì xe buýt chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
 Nên độ lớn lực kéo của động cơ là 20000N.
HS phải nêu được xe búyt CĐTĐ à chịu tác dụng của hai lực cân bằng để tính độ lớn của lực kéo . ( Không chia điểm của câu)
1,0
6
- Tóm đề: (0.25 điểm) 
a) Áp suất tác dụng lên đáy bình là:
 p = d.h = 10000. 0,3 = 3000 (Pa) (0.75 điểm) 
b) Độ sâu của điểm A:
 hA = 0,3 – 0,12 = 0,18 (m) (0.5 điểm) 
 Áp suất tác dụng lên điểm A :
pA = d. hA = 10000 . 0,18 = 1800 (Pa) (0.5 điểm) 
HS không ghi lời giải hoặc thiếu đơn vị, sai kết quả : trừ 0,25 điểm
2,0
MA TRẬN ĐỀ HKI NĂM HỌC 2014 – 2015
NỘI DUNG
CẤU TRÚC ĐỀ
TỔNG CỘNG
Biết 3,0 điểm
Hiểu 3,5 điểm
V dụng 3,5đ
Chuyển động – Đứng yên
1,0 điểm
1,0
Tốc độ - cđ đều, cđ không đều.
1,0 điểm
1,0 điểm
2,0
Hai lực cân bằng - Quán tính
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0
Áp lực – Áp suất.
0,5 điểm
1,0 điểm
1,5
Áp suất chất lỏng
1,0 điểm
1,0 điểm
2,0
Bình thông nhau – Máy thủy lực.
0,5 điểm
1,0 điểm
1,5
Lực đẩy Acsimet.
1,0 điểm
1,0
Tổng
3,0
3,5
3,5
10,0

Tài liệu đính kèm:

  • docLy8.VU.doc