Kiểm tra học kì I - Năm 2014 - 2015 môn: Giáo dục công dân lớp 6 thời gian làm bài 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Năm 2014 - 2015 môn: Giáo dục công dân lớp 6 thời gian làm bài 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I - Năm 2014 - 2015 môn: Giáo dục công dân lớp 6 thời gian làm bài 45 phút
PHÒNG GD&ĐT QUẬN PHÚ NHUẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM 2014- 2015
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM	 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Lớp 6
 Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1: (2 điểm)
a. Ý nghĩa của lễ độ ?
b. Tìm 2 câu ca dao tục ngữ, thành ngữ nội dung về tính lễ độ.
Câu 2: (3 điểm)
a. Thế nào là tiết kiệm ? 
b. Xử lý tình huống
- Thấy vòi nước nơi công cộng chảy tự do.
- Một số bạn học sinh xé vở ghi để chơi cờ carô.
Câu 3: (2.5 điểm)
Thế nào là siêng năng, kiên trì ? Cho 2 ví dụ về siêng năng, kiên trì ?
Câu 4: (2.5 điểm)
Thế nào là tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội ?
Cho 3 ví dụ tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội?
HẾT
PHÒNG GD&ĐT QUẬN PHÚ NHUẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM 2014- 2015
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM	Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Lớp 6
ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Biểu hiện: ( 1 điểm )	 - Thể hiện sự tôn trọng, quý mến người khác. ( 0.5 điểm )
	 	 - Thể hiện người có văn hóa, đạo đức.( 0.5 điểm )
b. Ca dao tục ngữ, thành ngữ nội dung về tính lễ độ. ( 1 điểm )
+ Trên kính dưới nhường	( 0.5 điểm )
+ Lời nói không mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau ( 0.5 điểm )
Câu 2: ( 3 điểm )
a. Tiết kiệm ( 1 điểm ) là biết sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác. Trái tiết kiệm: Keo kiệt, bủn xỉn > < xa hoa, lãng phí
- Biểu hiện: Quý trọng kết quả lao động của mình và của người khác.
b. Xử lý tình huống ( 2 điểm )
- Nội dung: Trả lời theo ý kiến cá nhân nhưng phải nêu bật tinh thần tiết kiệm tài sản cá nhân, công cộng vì lợi ích chung.
- Hình thức: Chữ viết rõ ràng, không sai chính tả, trình bày sạch sẽ.
Câu 3: ( 2.5 điểm )
a. Siêng năng, kiên trì ( 1.5 điểm )
- Siêng năng là cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn. ( 0.5 điểm )
- Kiên trì là quyết tâm làm đến cùng. ( 0.5 điểm )
- Siêng năng, kiên trì giúp con người thành công trong mọi lĩnh vực. ( 0.5 điểm )
b. Ví dụ: ( 1 điểm ) Liên hệ bản thân, tập thể trong học tập, lao động, rèn luyện
- Siêng năng: Sáng nào em cũng dậy sớm tập thể dục, dọn dẹp nhà cửa giúp bố mẹ ( 0.5 điểm )
- Kiên trì: Dù trời mưa hay nắng, em vẫn cố gắng khắc phục khó khăn tới trường học đều đặn.( 0.5 điểm )
Câu 4: ( 2.5 điểm )
a. Tích cực, tự giác (1 điểm )
- Tích cực là cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập, làm việc và rèn luyện. ( 0.5 điểm )
- Tự giác là chủ động học tập, làm việc không cần ai nhắc nhở. ( 0.5 điểm )
b. Ví dụ: (1.5 điểm )
- Tham gia hoạt động học tập, văn nghệ, thể thao trong nhà trường ( 0.5 điểm )
- Tham gia giữ gìn vệ sinh nơi công cộng ( 0.5 điểm )
- Hưởng ứng tháng an toàn giao thông, tự giác chấp hành Luật giao thông ( 0.5 điểm )
Giáo viên chịu trách nhiệm soạn đề và đáp án: HÀ THU HẰNG

Tài liệu đính kèm:

  • docGdcd 6.CVL.doc