Kiểm tra học kì I môn: Sinh học 9 - Trường thcs Chánh An

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 786Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I môn: Sinh học 9 - Trường thcs Chánh An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I môn: Sinh học 9 - Trường thcs Chánh An
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MƠN: SINH HỌC 9
THỜI GIAN : 60 PHÚT
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Định hướng phát triển năng lực
Tổng cộng
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trình bày, sử dụng ngơn tự, giải quyết vấn đề
Chương I
Các thí nghiệm của Men đen
Biết được kết quả định luật phân li của Menđen, cặp tính trạng tương phản
Xác định được phép lai phân tích, kiểu gen thuần chủng
Trình bày được phương pháp phân tích các thề hệ lai của Men Đen 
Số câu
2
2
1
5
Điểm
0,5
0, 5
2
3
Tỉ lệ
5%
5%
20%
30%
Chương II
Nhiễm Sắc Thể
Biết được quá trình tự nhân đơi của NST xảy ra ở đâu, chức năng của NST,
Số câu
3
3
Điểm
0,75
0,75
Tỉ lệ
7,5%
7,5%
Chương III
ADN _ Gen
Biết được đơn phân cấu tạo của protein là axit amin,
Mơ tả được cấu trúc khơng gia của ADN
Phân biệt được ADN với ARN
Số câu
4
1
1
6
Điểm
1
2
0,25
3,25
Tỉ lệ
10%
20%
2,5%
32,5%
Chương IV 
Biến dị
Phân biệt được thường biến với đột biến
Số câu
1
1
Điểm
2
2
Tỉ lệ
20%
20%
Chương V
Di Truyền học người
Vận dụng giải thích được cơ chế bệnh Đao
Số câu
1
1
Điểm
1
1
Tỉ lệ
10%
10%
Tổng cộng
9
2
2
1
1
1
16
2,25
0,5
4
0,25
2
1
10
22,5%
5%
40%
2,5%
20%
10%
100%
 PHỊNG GD-ĐT MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015- 2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MƠN:SINH HỌC 9
	 Thời gian : 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) 	ĐỀ A
Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1: Kết quả của định luận phân ly của Menđen là : 
	A. F2 cĩ tỉ lệ 1 trội : 1 lặn.
	B. F2 cĩ tỉ lệ 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
	C. F2 cĩ tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
	D. F2 đồng tính trội.
Câu 2: Loại ARN nào sau đây cĩ chức năng truyền đạt thơng tin di truyền :
	A. tARN 	B. rARN	C. mARN	D. Cả 3 loại trên.
Câu 3: Kiểu gen nào dưới đây là thuần chủng
	A. AABB B. Aabb 
	C. aaBb	 D. Cả 3 kiểu gen vừa nêu.
Câu 4: Nhiễm sắc thể tự nhân đơi xảy ra ở kỳ nào :
	A. Kỳ trung gian. B. Kỳ giữa.
	C. Kỳ sau. D. Kỳ cuối.
Câu 5: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở 
	A. Tế bào sinh dưỡng.
	B. Tế bào sinh dục vào thời kỳ chín
	C. Tế bào mầm sinh dục
	D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng.
Câu 6: Chức năng của nhiễm sắc thể giới tính là 
	A. Điều kiện tổng hợp prơtêin cho tế bào
	B. Nuơi dưỡng cơ thể.
	C. Xác định giới tính.
 D. Tất cả các chức năng nêu trên
Câu 7: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
	A. AA x Aa	B. Aa x AA 
	C. Aa x Aa	D. Aa x aa
Câu 8: Đơn phân cấu trúc của prơtêin là :
	A. Axít Nuclêơtít. B. Axít Amin.
	C. Nuclêơtít. D. Axít Phĩtphoríc.
Câu 9 : Cặp tính trạng tương phản là:
 A. Thân cao, thân lùn B. Hạt vàng, hạt nhăn
 C. Vỏ xám, quả lục. D. Hoa đỏ, vỏ nhăn.
Câu 10: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN cĩ ký hiệu là :
	A. A, U, G, X. B. A, T, G, X.
	C. A, D, G, T. D. U, R, D, X.
Câu 11 : Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là :
	A. Axít đềoxiribơnuclêic.
	B. Nuclêơtít.
	C. Axít Photphoric.
	D. Axít Ribơnuclêic.
Câu 12: Đặc điểm khác biệt của ARN với phân tử ADN là :
	A. Đại phân tử.
	B. Cĩ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
	C. Chỉ cĩ cấu trúc một mạch.
	D. Được tạo từ 4 loại đơn phân.
II./ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: Mơ tả cấu trúc khơng gian của ADN ? Cho một đoạn mạch đơn của phân tử ADN cĩ trình tự sắp xếp như sau :
 – A – T – G – X – T – A – G – T – X – 
 Hãy viết đoạn mạch bổ sung với nĩ ? (2 điểm) 
Câu 2: Vợ chồng ơng Minh sinh được 2 người con: đứa thứ nhất cĩ kiểu hình bình thường, đứa thứ hai cĩ biểu hiện bệnh Đao. Vợ chồng ơng Minh cĩ thắc mắc sau: 
 Tại sao đứa con thứ nhất bình thường mà đứa con thứ hai lại như vậy? Em hãy vận dụng những kiến thức đã học giúp vợ chồng ơng Minh giải đáp thắc mắc đĩ? ( 1 điểm)
Câu 3: Trình bày nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Men đen? ( 2 điểm)
Câu 4: Phân biệt thường biến với đột biến? (2 điểm)
-------------Hết------------
PHỊNG GD-ĐT MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015- 2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MƠN:SINH HỌC 9
	 Thời gian : 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) 	ĐỀ B
Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu1: Kết quả của định luận phân ly của Menđen là : 
	A. F2 cĩ tỉ lệ 1 trội : 1 lặn.
	B. F2 cĩ tỉ lệ 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
	C. F2 cĩ tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
	D. F2 đồng tính trội.
Câu 2: Kiểu gen nào dưới đây là thuần chủng
	A. AABB B. Aabb 
	C. aaBb	 D. Cả 3 kiểu gen vừa nêu.
Câu 3: Nhiễm sắc thể tự nhân đơi xảy ra ở kỳ nào
	A. Kỳ trung gian. B. Kỳ giữa.
	C. Kỳ sau. D. Kỳ cuối.
Câu 4: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
	A. AA x Aa	B. Aa x AA 
	C. Aa x Aa	D. Aa x aa
Câu 5: Đơn phân cấu trúc của prơtêin là :
	A. Axít Nuclêơtít. B. Axít Amin.
	C. Nuclêơtít. D. Axít Phĩtphoríc.
Câu 6 : Cặp tính trạng tương phản là:
A.Thân cao, thân lùn B. Hạt vàng, hạt nhăn
 C. Vỏ xám, quả lục. D. Hoa đỏ, vỏ nhăn.
Câu 7: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN cĩ ký hiệu là :
	A. A, U, G, X. B. A, T, G, X.
	C. A, D, G, T. D. U, R, D, X.
Câu 8: Loại ARN nào sau đây cĩ chức năng truyền đạt thơng tin di truyền:
	A. tARN 	B. rARN	
	C. mARN	D. Cả 3 loại trên.
Câu 9: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là 
	A. Axít đềoxiribơnuclêic.
	B. Nuclêơtít.
	C. Axít Photphoric.
	D. Axít Ribơnuclêic.
Câu 10: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ơ: 
	A. Tế bào sinh dưỡng.
	B. Tế bào sinh dục vào thời kỳ chín
	C. Tế bào mầm sinh dục
	D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng.
Câu 11: Chức năng của nhiễm sắc thể giới tính là 
	A. Điều kiện tổng hợp prơtêin cho tế bào
	B. Nuơi dưỡng cơ thể.
	C. Xác định giới tính.
	D. Tất cả các chức năng nêu trên
Câu 12. Đặc điểm khác biệt của ARN với phân tử ADN là :
	A. Đại phân tử.
	B. Cĩ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
	C. Chỉ cĩ cấu trúc một mạch.
	D. Được tạo từ 4 loại đơn phân. 
II./ TỰ LUẬN:
Câu 1: Mơ tả cấu trúc khơng gian của ADN ? Cho một đoạn mạch đơn của phân tử ADN cĩ trình tự sắp xếp như sau :
 – A – T – G – X – T – A – G – T – X – 
 Hãy viết đoạn mạch bổ sung với nĩ ? (2 điểm) 
Câu 2: Vợ chồng ơng Minh sinh được 2 người con: đứa thứ nhất cĩ kiểu hình bình thường, đứa thứ hai cĩ biểu hiện bệnh Đao. Vợ chồng ơng Minh cĩ thắc mắc sau: 
 Tại sao đứa con thứ nhất bình thường mà đứa con thứ hai lại như vậy? Em hãy vận dụng những kiến thức đã học giúp vợ chồng ơng Minh giải đáp thắc mắc đĩ? ( 1 điểm)
Câu 3: Trình bày nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Men đen? ( 2 điểm)
Câu 4: Phân biệt thường biến với đột biến? (2 điểm)
-------------Hết-----------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM SINH HỌC 9
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
C
C
A
A
B
C
D
B
A
B
D
C
Đề B
C
A
A
D
B
A 
B
C
D
B
C
C
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 
Nội dung cần nêu được
Biểu điểm
1
-ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song xoắn đều quang 1 trục theo chiều từ trái sang phải
0,5đ
- Mỗi chu kỳ xoắn cao 34 A0 gồm 10 cặp nuclêơtit cĩ đường kính là 20 A0
0,5đ
- Các nuclêơtit giữa hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại
0,5đ
Mạch bổ sung - T-A- X-G-A-T-X-A-G-
0,5đ
2
-Đứa con thứ nhất bình thường do quá trình giảm phân ở bố, mẹ xảy ra bình thường, bố mẹ đều cho giao tử n= 23; khi thụ tinh, đứa con cĩ bộ NST bình thường (2n = 46).
0,5đ
-Đứa con thứ hai: do quá trình giảm phân diễn ra khơng bình thường: Trong quá trình giảm phân, cặp NST 21 của mẹ hoặc bố khơng phân li tạo ra loại giao tử chứa cả 2 chiếc của cặp NST 21, Loại giao tử này khi kết hợp với giao tử bình thường sẽ cho ra hợp tử chứa 3 NST của cặp 21; đứa trẻ mang 3 NST của cặp 21 này mắc bệnh Đao
0,5đ
3
- Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tương phản, rồi theo dõi sự di truyền riêng lẻ của từng cặp tính trạng đĩ trên con cháu của từng cặp bố mẹ.
1đ
- Dùng tốn thống kê phân để phân tích các số liệu thu được. Từ đĩ rút ra quy luật di truyền các tính trạng
1đ
4
 Thường Biến
 Đột biến
-Là biến đổi của kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể khơng liên quan đến biến đổi của kiểu gen.
-Là biến đổi trong cơ sở vật chất của tính di truyền(NST,ADN) dẫn đến biến đổi kiểu hình.
0,5đ
-Phát sinh đồng loại theo cùng 1 hướng. khơng di truyền
-Phát sinh riêng lẻ, di truyền.
0,5đ
-Giúp SV thích nghi với điều kiện sống
-Thường cĩ hại cho SV
0,5đ
-Khơng cĩ giá trị trong tiến hĩa và chọn giống.
-Cĩ giá trị trong tiến hĩa và chọn giống.
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi sinh9 hk 1 15-16.doc