Kiểm tra học kì I môn : Địa lí 7 thời gian: 60 phút năm học: 2015 - 2016

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I môn : Địa lí 7 thời gian: 60 phút năm học: 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I môn : Địa lí 7 thời gian: 60 phút năm học: 2015 - 2016
 PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG : THCS THỊ TRẤN Độc lập- Tự do- Hạnh phúc 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN : ĐỊA LÍ 7
 THỜI GIAN: 60 PHÚT
NH: 2015-2016
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độthấp 
Vận dụng cấp độ cao 
Cộng
-Thành phần nhân văn của con người
- Thiên nhiên và con người các châu lục
KT:Hậu quả của quá trình đô thị hóa phát triển nhanh
-Các lục địa và các châu lục.
KN:Rèn hs kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về hậu quả quá trình đô thị hóa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:1
Số điểm:3đ
Số câu:1
Số điểm:3đ=30%
Các môi trường địa lí và hoạt động kinh tế của con người 
KT:Mối quan hệ giữa môi trường đới lạnh với con người và sinh vật
KN:Rèn kĩ năng lập sơ đồ mối quan hệ 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:1
Số điểm:2đ
Số câu:1
Số điểm:2đ=20%
Thiên nhiên và con người ở các châu lục 
KT: Phân biệt được lục địa, châu lục và kể được tân lục địa và châu lục.
KN: Xác định được các lục địa và các châu lục 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:1
Số điểm:3đ
Số câu:1
Số điểm:3đ=30%
Châu Phi
KT: Đặc điểm tự nhiên châu Phi 
KN:Trình bày các yếu tố tự nhiên của châu Phi 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:1
Sốđiểm:2đ
Số câu:1
Số điểm: 2đ=20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:3=30%
Số câu:1
Số điểm :3=30%
Số câu:1
Số điểm: 2=20%
Số câu:1
Số điểm: 2=20%
Số câu:4
Số điểm: 10=100%
II. ĐỀ THI 
Câu 1: (2 đ) Nêu những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô thị phát triển quá nhanh và hướng giải quyết ? 
Câu 2: (3đ)Dựa vào các cụm từ cho sau đây: khí hậu rất lạnh, băng tuyết phủ quanh năm, thực vật rất nghèo nàn, rất ít người sinh sống. Hãy lập một sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa môi trường và con người ở đới lạnh ? 
Câu 3:(2 đ) Nhận xét đường bờ biển Châu Phi ? Ảnh hưởng của đường bờ biển đến khí hậu Châu Phi ? 
Câu 4:(3đ)Trên thế giới có bao nhiêu lục địa và châu lục? Hãy kể tên các lục địa và châu lục trên thế giới ?
*HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu
Nội dung 
Điểm
Câu 1:
- Làm nẩy sinh các vấn đề xã hội như ô nhiễm môi trường , ùn tắc giao thông trong giờ cao điểm , thiếu chỗ ở, thiếu các công trình công cộng 
-Hướng giải quyết : Quy hoạch lại đô thị theo hướng “phi tập trung” :Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh , chuyển dịch các hoạt động công nghiệp ,dịch vụ đến các vùng mới , đẩy mạnh đô thị hoá nông thôn 
1.5đ
1.5đ
Câu 2:
Sơ đồ mối quan hệ giữa môi trường và con người đới lạnh
Thực vật nghèo nàn
Băng tuyết phủ quanh năm
Rất ít người sinh sống
Khí hậu rất lạnh
1.5đ
0.5 đ
Câu 3:
Đường bờ biển Châu Phi ít khúc khuỷu , không có nhiều bán đảo , vịnh và biển ven bờ . Vì thế khoảng cách từ trung tâm Bắc Phi đến bờ biển lớn , ảnh hưởng của biển không thể vào sâu trong lục địa khu vực Bắc Phi 
Khoảng cách từ trung tâm Nam Phi đến bờ biển nhỏ hơn khoảng cách từ trung tâm Bắc Phi đến bờ biển , nên ảnh hưởng của biển có thể vào sâu trong lục địa Nam Phi 
1đ
1đ
Câu 4:
-Trên thế giới có 6 lục địa:lục địa Á-Âu, lục địa Phi, lục địa Bắc Mĩ, lục địa Nam Mĩ, lục địa Ô-trây-li-a, lục địa Nam Cực.
-Trên thế giới có 6 châu lục:châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực.
1.5đ
1.5đ
GVBM
DƯƠNG MINH DIỆP
 PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG : THCS THỊ TRẤN Độc lập- Tự do- Hạnh phúc 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN : ĐỊA LÍ 6
 THỜI GIAN: 60 PHÚT
NH: 2015-2016
I.Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độthấp 
Vận dụng cấp độ cao 
Cộng
Vị trí hình dạng kích thước của trái đất
KT: biết được vị trí tên , các hành tinh trong hệ mặt trời 
KN: đọc tên đúng và xác định được các hành tinh 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:1
Sốđiểm:2đ
Số câu:1
Số điểm: 2đ=20%
Tỉ lệ bản đồ 
KT: Vận dụng kiến thức tính khoảng cách thực tế 
KN: rèn cách tính tỉ lệ bản đồ 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:1
Sốđiểm:1đ
Số câu:1
Số điểm: 1đ=10%
Các chuyển động của Trái đất quanh trục và hệ quả
KT: Hiểu được sự chuyển động quay quanh trục của trái đất và các hệ quả của nĩ 
KN: quan xát sự chuyển động của trái đất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:1
Sốđiểm:3đ
Số câu:1
Số điểm: 3đ=30%
Cấu tạo của Trái Đất
KT: Biết được tên các lớp và vai trị của lớp võ trái đất
KN: quan sát cấu tạo bên torng của trái đất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:1
Sốđiểm:3đ
Số câu:1
Số điểm: 3đ=30%
Tác động nội lực và ngoại lực trong việc hình thành bề mặt trái đất 
KT:Trình bày được mặt tích cực của núi lữa 
KN: Phân tích được các đặt điểm của núi lữa 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:1
Sốđiểm:1đ
Số câu:1
Số điểm: 2đ=20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:5 =50%
Số câu:1
Số điểm :3 =30%
Số câu:1
Số điểm: 1 =10%
Số câu:1
Số điểm: 1 =10%
Số câu:5 Số điểm: 10 =100%
II.ĐỀ KIỂM TRA + HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu 1: Trong hệ mặt trời cĩ mấy hành tinh, trái đất đứng vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời? (2đ)
Câu 2: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng nào ? Trái Đất tự quay quanh trục sinh ra các hệ quả nào?(3đ)
Câu 3: Cấu tạo bên trong của trái đất gồm mấy lớp nêu đặc điểmcủa các lớp?( 3đ)
Câu 4: : Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau: 1:2000000 và 1:1000000 cho biết 5 cm trên bản đồ tương ứng 1bao nhiêu km trên thực tế (1đ)
 Câu 5: Núi lửa gây nhiều tác hại cho con ngưới tại sao quanh các núi lữa vẫn cĩ người sinh sống (1đ)
ĐÁP ÁN
Câu hỏi 
Nội dung 
Điểm 
Câu 1
Trong hệ mặt trời cĩ 8 hành tinh 
trái đất đứng vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần mặt trời
(1đ)
(1đ)
Câu 2
-Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đơng 
Khi trái đất quay quanh trục sinh ra hệ quả sau : 
Do trái đất quay quanh trục nên khắp nơi trên trái đất lần lược cĩ ngày và đêm 
-Sự chuyển động của trái đất quanh trục cịn làm mọi vật chuyển động trên bề mặt trái đất đều bị lệch hướng 
(1đ)
(1đ)
(1đ)
Câu 3
Cấu tạo bên trong của trái đất gồm 3 lớp : gồm vỏ trái đất lớp trung gian và lõi
Vỏ trái đất là lớp đá rắn chắc ở ngồi cùng của trái đất lớp này chỉ chiếm 1% của thể tích , 0,5 % phần trăm khối lượng của trái đất nhưng lại cĩ vai trị rất quan trọng . vỏ trái đất là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên khác như : khơng khí , nước , sinh vật , là nơi sinh sống hoạt động của con người 
2đ
1đ
Câu 4
5x200000=10000000cm= 10km
5x1000000=50000000cm=50km
0.5đ
0.5đ
Câu 5
Vì quanh núi lữa dung nham núi lữa bị phân hủy , tạo nên đất đỏ phì nhiêu , cĩ sức hấp dẫn lớn về nơng nghiệp đối với dân cư 
1
GVBM
DƯƠNG MINH DIỆP 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_DIA_7.doc