Kiểm tra học kì I – khối 9 – Năm 2014 – 2015

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I – khối 9 – Năm 2014 – 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I – khối 9 – Năm 2014 – 2015
1
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÁNH HƯNG
KIỂM TRA HKI – KHỐI 9 –NĂM 2014 – 2015 
HỌ TÊN:	
LỚP:	
ĐIỂM: 
SỐ CÂU ĐÚNG
Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đâyưng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và đánh X tương ứng với phương án trả lời đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
 Câu 1. Các bước tạo bài trình chiếu? 
	A. Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu
	B. Nhập và định dạng nội dung văn bản. Thêm các hình ảnh minh họa
	C. Tạo hiệu ứng chuyển động. Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu 
	D. Tất cả đều đúng. 
Câu 2. Để lưu file PowerPoint không bị sai phông chữ khi qua máy khác em thực hiện: 
	A. Nhấn nút File à Save 
	B. Nhấn nút File à Save à Tools à Save Optionsà Embed all characters
	C Nhấn nút File à Save àTools à Sercurity à Embed TrueType Fonts
	D. Tất cả các thao tác trên đều sai
 Câu 3. Muốn xóa Slide hiện thời chọn: 
	A. Nhấn chuột phải lên Slide à Delete Slide	B. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide nhấn Backspace 
	C. Chon Insert à chon Delete Slide	D. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và nhấn Delete 
 Câu 4. Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? 
	A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save 
	B. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture As / Chọn thư mục cần lưu / Save 
	C. Nháy chuột phải vào hình ảnh / Chọn Save Image As / Chọn thư mục cần lưu / Save
	D. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu / Save 
 Câu 5. Cách mở mẫu bố trí sẵn cho trang chiếu (Silde layout)
	A. Home à Layout à nháy chuột chọn mẫu bố trí thích hơp
	B. Insert à Layout à nháy chuột chọn mẫu bố trí thích hơp
	C. Preview à Layout à nháy chuột chọn mẫu bố trí thích hơp
	D. Animation à Layout à nháy chuột chọn mẫu bố trí thích hơp
 Câu 6. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
 A. Tab	 B. Esc C. Home D. End
 Câu 7. Để kiểm tra lỗi chính tả trên Slide ta thực hiện:
 A. Chọn Reviewà Chọn SpellingàOption
 B. Chọn View àChọn Spelling à Option
 C. Chọn Insert à Chọn Spelling àOption...
 D. Chọn Designà Chọn Spelling àOption 
 Câu 8. Tác hại của virus máy tính là gì? 
	A. Mã hoá dữ liệu để tống tiền và gây khó chịu khác 	B. Phá huỷ hệ thống và đánh cắp dữ liệu
	C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống và phá huỷ dữ liệu 	D. Tất cả các ý trên. 
 Câu 9. Để có thể sử dụng mẫu bài trình chiếu (Design Template) có sẵn 
	A. Chọn Insert à chọn mẫu bài trình chiếu thích hơp 	
 B. Chọn Design à chọn mẫu bài trình chiếu thích hơp 
	C. Chọn Animation à chọn mẫu bài trình chiếu thích hơp	
 D. Chọn View à chọn mẫu bài trình chiếu thích hơp 
Câu 10. Để thực hiện việc trình chiếu cho trang chiếu hiện hành em nhấn phím 
	A. F5 B. F6 C. Shift +F5 	 D. Shift +F6 
Câu 11. Virus máy tính là 
	A. Chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản và lây nhiễm từ máy tính này qua máy tính khác bằng nhiều con đường, nhất là qua môi trường mạng máy tính, Internet và thư điện tử 
	B. Phần mềm hệ thống của Microsoft 
	C. Chương trình hay đoạn chương trình được viết theo yêu cầu của người dùng. 
	D. Phần mềm ứng dụng phổ biến nhất hiện nay. 
 Câu 12. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím
 A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V
 Câu 13. Cách tạo màu nền cho toàn bộ bài trình chiếu
	A. Nháy chuột phải trên trang chiếu àFormat background àChọn Fillàchọn màu nền thích hơpàApply to All
 	B. Nháy chuột phải trên trang chiếu àFormat background àChọn Fillàchọn màu nền thích hơpàReset Background
	C Nháy chuột phải trên trang chiếu àFormat background àChọn Fillàchọn màu nền thích hơpàClose	D. Cả A, B, C đều đúng
 Câu 14. Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? 
	A. www.nhacvui.net B. www.pcphongvu.com.vn	 C. www.bachkhoa.com.vn D. pcphongvu@yahoo.com 
 Câu 15. Để thêm một trang chiếu mới, ta thực hện : 
	A. Nhấn Ctrl +M B. Home à New Slide C. Nháy nút phải chuộtà New Slide D. Cả A, B, C đều đúng 
 Câu 16. Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B	
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + L, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 17. Tập tin Powerpoint cho phép chỉnh sửa thiết kế có phần mở rộng là gì ?
	A. *.pptx	B. *.ppsx 	C. *.bmpx 	D. *.potx 
 Câu 18. Sau khi thiết kế xong bài trình chiếu, cách nào sau đây để trình chiếu ngay bài trình chiếu đó?
A.Nhấn phím F5	B. Sử dụng nút lệnh C.Cả A, B đều đúng	 D. Cả A, B đều sai
 Câu 19. Các nguyên nhân lây lan của virus là gì? 
	A. Qua các thiết bị nhớ, qua mạng nội bộ, mạng internet
	B. Qua các phần mềm bẻ khoá , các phần mềm sao chép lậu 
	C. Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus, qua các ''lỗ hổng'' phần mềm 
	D. Tất cả các ý trên
Câu 20. Tập tin PowerPoint không cho phép chỉnh sửa thiết kế có phần mở rộng 
	A. *.potx	B. *.ppsx 	C. *.bmpx 	D. *.pptx
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Em hãy cho biết mô hình kết nối mạng máy tính tại phòng máy đang học của trường. Nêu ưu và khuyết điểm của mô hình kết nối này
Phân biệt CC và BCC trong hộp thư điện tử
2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÁNH HƯNG
KIỂM TRA HKI – KHỐI 9 –NĂM 2014 – 2015 
HỌ TÊN:	
LỚP:	
ĐIỂM: 
SỐ CÂU ĐÚNG
Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đâyưng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và đánh X tương ứng với phương án trả lời đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tập tin PowerPoint không cho phép chỉnh sửa thiết kế có phần mở rộng 
	A. *.potx	B. *.ppsx 	C. *.bmpx 	D. *.pptx
 Câu 2. Để thực hiện việc trình chiếu cho trang chiếu hiện hành em nhấn phím 
	A. F5 B. F6 C. Shift +F5 	 D. Shift +F6 
 Câu 3. Cách mở mẫu bố trí sẵn cho trang chiếu (Silde layout)
	A. Home à Layout à nháy chuột chọn mẫu bố trí thích hơp
	B. Insert à Layout à nháy chuột chọn mẫu bố trí thích hơp
	C. Preview à Layout à nháy chuột chọn mẫu bố trí thích hơp
	D. Animation à Layout à nháy chuột chọn mẫu bố trí thích hơp 
 Câu 4. Virus máy tính là 
	A. Phần mềm hệ thống của Microsoft 
	B. Chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản và lây nhiễm từ máy tính này qua máy tính khác bằng nhiều con đường, nhất là qua môi trường mạng máy tính, Internet và thư điện tử 
	C. Phần mềm ứng dụng phổ biến nhất hiện nay. 
	D. Chương trình hay đoạn chương trình được viết theo yêu cầu của người dùng. 
 Câu 5. Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B	
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + L, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
 Câu 6 : Các bước tạo bài trình chiếu? 
	A. Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu
	B. Nhập và định dạng nội dung văn bản. Thêm các hình ảnh minh họa
	C. Tạo hiệu ứng chuyển động. Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu 
	D. Tất cả đều đúng. 
 Câu 7. Tập tin Powerpoint cho phép chỉnh sửa thiết kế có phần mở rộng là gì ?
	A. *.pptx 	B. *.ppsx 	C. *.bmpx 	D. *.potx 
 Câu 8. Tác hại của virus máy tính là gì? 
	A. Mã hoá dữ liệu để tống tiền và gây khó chịu khác 	B. Phá huỷ hệ thống và đánh cắp dữ liệu
	C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống và phá huỷ dữ liệu 	D. Tất cả các ý trên. 
 Câu 9. Sau khi thiết kế xong bài trình chiếu, cách nào sau đây để trình chiếu ngay bài trình chiếu đó?
A.Nhấn phím F5	B. Sử dụng nút lệnh C.Cả A, B đều đúng	 D. Cả A, B đều sai
 Câu 10. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
 A. Tab	 B. Esc C. Home D. End
Câu 11. Các nguyên nhân lây lan của virus là gì? 
	A. Qua các thiết bị nhớ, qua mạng nội bộ, mạng internet
	B. Qua các phần mềm bẻ khoá , các phần mềm sao chép lậu 
	C. Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus, qua các ''lỗ hổng'' phần mềm 
	D. Tất cả các ý trên
 Câu 12. Cách tạo màu nền cho 1 trang chiếu
	A. Nháy chuột phải trên trang chiếu àFormat background àChọn Fillàchọn màu nền thích hơpàApply to All
 	B. Nháy chuột phải trên trang chiếu àFormat background àChọn Fillàchọn màu nền thích hơpàReset Background
	C Nháy chuột phải trên trang chiếu àFormat background àChọn Fillàchọn màu nền thích hơpàClose	D. Cả A, B, C đều đúng
 Câu 13. Để kiểm tra lỗi chính tả trên Slide ta thực hiện:
 A. Chọn Reviewà Chọn SpellingàOption
 B. Chọn View àChọn Spelling à Option
 C. Chọn Insert àChọn Spelling àOption...
 D. Chọn Designà Chọn Spelling àOption 
 Câu 14. Muốn xóa Slide hiện thời chọn: 
	A. Nhấn chuột phải lên Slide à Delete Slide	B. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide nhấn Backspace 
	C. Chon Insert à chon Delete Slide	D. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và nhấn Delete 
 Câu 15. Để có thể sử dụng mẫu bài trình chiếu (Design Template) có sẵn 
	A. Chọn Insert à chọn mẫu bài trình chiếu thích hơp 	
 B. Chọn Design à chọn mẫu bài trình chiếu thích hơp 
	C. Chọn Animation à chọn mẫu bài trình chiếu thích hơp	
 D. Chọn View à chọn mẫu bài trình chiếu thích hơp
 Câu 16. Spam chính là 
	A. Máy chủ thư điện tử 	 B. Máy tìm kiếm 
	C. Máy chủ của Google 	 D. Thư rác mà người nhận không muốn nhận 
 Câu 17. Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? 
	A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture As / Chọn thư mục cần lưu / Save 
	B. Nháy chuột phải vào hình ảnh / Chọn Save Image As / Chọn thư mục cần lưu / Save
	C. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu / Save 
	D. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save 
Câu 18. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím
 A. Ctrl + C B. Ctrl + Z C. Ctrl + X D. Ctrl + V
Câu 19. Để thêm một trang chiếu mới, ta thực hện : 
	A. Nhấn Ctrl + M B. Home à New Slide C. Nháy nút phải chuộtà New Slide D. Cả A, B, C đều đúng 
 Câu 20. Để lưu file PowerPoint không bị sai phông chữ khi qua máy khác em thực hiện: 
	A. Nhấn nút File à Save 
	B. Nhấn nút File à Save à Tools à Save Optionsà Embed all characters 
	C Nhấn nút File à Save àTools à Sercurity à Embed TrueType Fonts
	D. Tất cả các thao tác trên đều sai
PHẦN 2: TỰ LUẬN:
Em hãy cho biết mô hình kết nối mạng máy tính tại phòng máy đang học của trường. Nêu ưu và khuyết điểm của mô hình kết nối này
Ngoài phần mềm BKAV diệt virus máy tính, em kể tên một số phần mềm diệt virus khác (ít nhất 3 tên)
MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học 2014-2015
Môn Tin học 9.
A. Ma trận đề:
 Mức độ
Kiến thức
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Mạng máy tính là gì?
1
0.35 đ 
1
2đ
2
2.35đ
Thư điện tử
1
0.35đ
1
 1đ
2
1.35đ
Bảo vệ dữ liệu, phòng chống virus
1
0.35đ
1
0.35 đ
1
0.35đ
3
 1.05đ
Bài trình chiếu
4
1.4đ
5
 1.75đ
6
 2.1đ
15
5.25đ
Tổng
6
 2.1đ
6
 2.1đ
10
 5.8đ
22
 10
B. Đáp án và biểu điểm:
K9_Đáp án mã đề: 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
X
X
X
X
X
X
B
X
X
X
X
X
C
X
X
X
X
D
X
X
X
X
X
K9_Đáp án mã đề: 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
X
X
X
X
B
X
X
X
X
X
X
X
C
X
X
X
X
D
X
X
X
X
X
PHẦN TỰ LUẬN
 Câu 1
	Mô hình kết nối mạng máy tính tại phòng máy của trường là Mạng hình sao	0.5đ
 + Ưu điểm:
Tốc độ nhanh
Một máy hư không ảnh hưởng các máy khác
Dễ thêm và bớt một hay nhiều máy tính
+ Nhược điểm:
- Kiểu đấu mạng này có chi phí dây mạng và thiết bị trung gian tốn kém hơn.
Câu 2_1
CC là viết tắt của cụm từ 'carbon copy', bản sao tạm. Trong danh sách những người được gửi CC của cùng một email, họ có thể nhìn thấy danh sách và những người nhận khác
BBC là viết tắt của cụm từ 'blind carbon copy' bản sao tạm những người trong danh sách này sẽ không thể nhìn thấy những người khác
Câu 2 _2
AVG Anti-Virus Free 2012
Avira Free Antivirus
Microsoft Security Essentials
Outpost Security Suite Free 7.1

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI HKI 2014 - 2015 KHOI 9.doc