Kiểm tra giữa kì 2 môn toán khối 8 thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề

docx 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 2 môn toán khối 8 thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa kì 2 môn toán khối 8 thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI 8
Thời gian 60 phút 
Không kể thời gian giao đề
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ 
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình đưa về dạng ax+b=0, phương trình chứa ẩn dưới mẫu
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, Hiểu được đk tồn tại của một phương trình để xác định được ĐKXĐ
Hiểu được nghiệm của phương trình là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào phương trình để tìm được hệ số.
Vận dụng được các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 đ
10%
1
1
10%
1
0,5 đ
5%
1
1đ
10%
5
3,5 điểm
35%
Tỉ số 2 đoạn thẳng, diện tích đa giác, định lí Talet. 
Tính được tỉ số 2 đoạn thẳng, áp dụng Talet tính được đoạn thẳng
Tính được tỉ số diện tích của hai tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 đ
10%
 2
1đ
10%
1
0.5
5%
5
2.5 đ
25%
Giải bài toán bằng cách lập pt
Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Tam giác đồng dạng
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng
Vận dụng tam giác đồng dạng và tỉ số chân đường phân giác để chứng minh hệ thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2 đ
20%
3
2đ
20%
2
1 đ
10%
1
1đ
10%
2
3đ
30%
1
1 đ
10%
13
10 đ
100%
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG THPT
 TỔ TOÁN- TIN
ĐỀ KỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN- KHỐI 8
THỜI GIAN: 60 phút
Đề bài:
Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2(x-1) = 0 là:
 A. x=1	 B. x= -1	 C. x=1	 D. x = 2
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
	 B. 	 C. 	D. 
Câu 3: Cho phương trình x-2m+1 = 0 có nghiệm x = 3 thì m có giá trị là:
m = 2	 B. m = 1	 C. m = -1	 D. m = -2
Câu 4: Công thức tính diện tích hình bình hành S có cạnh a ứng với đường cao h là:
S= (a+h):2	 B. S= ah:2	 C. S= 2(a+h)	 D. S= ah
Câu 5: Cho tam giác ABC có , MN//BC và Cho AN = 6 thì NC bằng:
NC = 8	 B. NC = 6	 C. NC = 4	 D. NC = 2
Câu 6: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC khi đó 
	 B. 1	 C. 	 D. 2
II. Tư luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Giải phương trình: 
x(x-3)+2(x-3)=0	b) 
Bài 2: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về nhà đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường.
Bài 3: Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm.
Tính các tỉ số .
Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC.
Đường phân giác của cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD.
 HẾT
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
 ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
A
D
A
D
D
C
 (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm)
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1
Giải các phương trình
1/ x(x-3)+2(x-3)=0
 (x-3)(x+2)=0
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 
2/
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
10phút= 
Gọi x là quãng đường từ nhà đến trường (x>0)
Thời gian đi : 
Thời gian về : 
Theo đề bài ta có phương trình :
Giải phương trình ta được : x = 10
Vậy quãng đường từ nhà đến trường là 10 km.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 3
Ta có AD = 6 cm, nên 
;
Xét tam giác ADE và tam giác ABC có:
 A góc chung
Nên đồng dạng ( c.g.c)
Vì I là chân đường phân giác của 
Nên 
Mà 
Do đó Vậy IB.AE=IC.AD
0,5
0,5
0,25
 0,5
 0.25
 0,5
 0,25
 0,25
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO
 TỔ TOÁN- TIN
ĐỀ KỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN- KHỐI 8
THỜI GIAN: 60 phút
Đề bài:
Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng
Câu 1: Nghiệm của phương trình 3(x-1) = 0 là:
 A. x=1	 B. x= -1	 C. x=1	 D. x = 3
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
	 B. 	 C. 	D. 
Câu 3: Cho phương trình x-2m-1 = 0 có nghiệm x = 3 thì m có giá trị là:
m = 1	 B. m = -1	 C. m = 2	 D. m = -2
Câu 4: Công thức tính diện tích tam giác S có cạnh đáy a ứng với đường cao h là:
S= (a+h):2	 B. S= ah:2	 C. S= 2(a+h)	 D. S= ah
Câu 5: Cho tam giác ABC có , MN//BC và Cho AN = 9 thì NC bằng:
NC = 3	 B. NC = 6	 C. NC = 9	 D. NC = 12
Câu 6: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC khi đó 
2	 B. 1	 C. 	 D. 
II. Tư luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Giải phương trình: 
x(x+3)-2(x+3)=0	b) 
Bài 2: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12km/h. Lúc về nhà đi với vận tốc 10km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường.
Bài 3: Cho ΔABC có AB = 7cm, AC = 14cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 10cm.
Tính các tỉ số .
Chứng minh: ΔAMN đồng dạng ΔABC.
Đường phân giác của cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AN = IC.AM.
HẾT
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
 ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
A
C
B
B
A
D
 (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm)
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1
Giải các phương trình
1 x(x+3)-2(x+3)=0 (x-2)(x+3)=0
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 
2/
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
10phút= 
Gọi x là quãng đường từ nhà đến trường (x>0)
Thời gian đi : 
Thời gian về : 
Theo đề bài ta có phương trình :
Giải phương trình ta được : x = 10
Vậy quãng đường từ nhà đến trường là 10 km.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 3
Ta có AM = 5 cm, nên 
;
Xét tam giác AMN và tam giác ABC có:
 A góc chung
Nên đồng dạng ( c.g.c)
Vì I là chân đường phân giác của 
Nên 
Mà 
Do đó Vậy IB.AN=IC.AM
0,5
0,5
0,25
 0,5
 0.25
 0,5
 0,25
 0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docxmatrandedapangiuaki2toan8.docx