Kiểm tra định kỳ môn: Tiếng Việt lớp 2 (năm học 2015 - 2016) thời gian làm bài: 60 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 835Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ môn: Tiếng Việt lớp 2 (năm học 2015 - 2016) thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ môn: Tiếng Việt lớp 2 (năm học 2015 - 2016) thời gian làm bài: 60 phút
PHÒNG GD-ĐT HƯNG NGUYÊN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG LỢI
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Năm học 2015-2016)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: .Lớp: .
PHẦN A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 
1. Đọc thành tiếng (6 điểm): GV tự kiểm tra và cho điểm. 
2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm): 
- Đọc thầm đoạn trích sau rồi khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
"Bây giờ Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy. Em cứ nhìn Hoa mãi. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ."
Câu 1: Gia đình Hoa có thêm: 
A. em Nụ	B. em trai	C. em gái 
Câu 2: Mắt em nụ: 
	A. đen láy	B. tròn	C. Cả hai ý đều đúng. 
Câu 3: Trong câu "Em nhìn Hoa mãi", bộ phận trả lời câu hỏi "Ai?" là: 
A. Hoa	B. Em	C. nhìn
Câu 4: Trong câu "Hoa đưa võng ru em ngủ", bộ phận trả lời câu hỏi "làm gì?" là: 
A. Hoa	B. đưa võng ru em ngủ. 
PHẦN B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 
1. Chính tả: (4 điểm) GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài " Hai anh em" (trang 119, sách TV 2 tập 1) đoạn từ: "Đêm hôm ấy  của anh". 
2. Tập làm văn (5 điểm): 
* Dành 1 điểm cho bài viết chữ đẹp, trình bày khoa học. 
PHÒNG GD-ĐT HƯNG NGUYÊN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG LỢI
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Năm học 2015-2016)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: .Lớp: .
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14 
A. x = 5
B. x = 8
C. x = 6 
 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8
B. 12 - 6
C. 12- 7
 Câu 4: Điền dấu >, < = ?
7 + 7 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 4 - 2
 Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s 
 Tháng 12 có 31 ngày	 Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút
Câu 6: Hình sau có 
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
60 - 32
26 + 39
73 + 17
100 - 58
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm) : Tính
46 + 18 - 35 = ...............................	 86 - 29 + 8 =........................
 ....................................................... .....................................................
Bài 3 (1 điểm) : Tìm X :
 	a; 52 - X = 25	 b; X - 34 = 46
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4 : (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
 Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Tiếng Việt lớp 2 Năm học: 2015-2016)
PHẦN A. KIỂM TRA ĐỌC 
1. Kiểm tra đọc (6 điểm): GV tự kiểm tra 
2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm): 
HS khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi đáp án đúng cho 1 điểm. 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
C
B
B
PHẦN A. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 
1. Chính tả: (4 điểm) 
+ HS viết đúng chính tả, bài viết không mắc lỗi nào cho 4 điểm. 
+ HS viết sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm ( nếu 1 lỗi viết sai nhiều lần cũng chỉ trừ 0,25 điểm) 
2. Tập làm văn: (5 điểm) 
	+ Học sinh viết thành một đoạn văn ngắn từ 4-5 câu kể về người thân của của em. Bài viết không mắc lỗi chính tả, lỗi về câu cho 5 điểm.
+ Nếu học sinh trả lời theo các câu hỏi gợi ý mà không viết thành đoạn văn thì cho 3 điểm) 
+ Tùy theo mức độ HS viết thiếu câu, sai lỗi chính tả, lỗi về câu  mà GV trừ điểm cho phù hợp. 
* Dành 1 điểm cho bài viết chữ đẹp, trình bày khoa học. 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Toán lớp 2 Năm học: 2015-2016)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
Bài 1 : (3 điểm)Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
 Câu 1: A Câu 4: C
 Câu 2: C Câu 5: Đ- S
 Câu 3: B Câu 6: A
PHẦN B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Bài 1 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 
 Đ/s: 28;65;90;42
Bài 2 : ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
 Đ/s: 29;65
Bài 3: (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)
 a; X= 27 b; X=80
Bài 4 : (2 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) Năm nay Bà có số tuổi là:
 - Viết phép tính đúng (1 điểm) 32 + 29 + = 61 ( tuổi)
 - Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s: 61 tuổi
Bài 5 : (1 điểm) - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99
	- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Ta có phép tính: 
	- Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 90 = 9
 - Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s : 9

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Kiem_tra_cuoi_ki_1_lop_2_theo_chuan.doc