TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAN PHƯỢNG Lớp: .......... Họ và tên:.................................. (Ngày kiểm tra ) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 Năm học: 2013 - 2014 MÔN: TOÁN LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Giáo viên chấm (Họ tên, chữ ký) Phụ huynh (Họ tên, chữ ký) PHẦN I. (4 ĐIỂM) TRẮC NGHIỆM: Bài 1:(2 điểm) Điền số hoặc chữ thớch hợp vào chỗ chấm 8 kg gấp lờn 2 lần thỡ được....................kg Giảm 48 m đi 6 lần thỡ được .................m Muốn gấp một số lên nhiều lần ta lấy số đó..................với số lần. Trong phộp chia hết, muốn tỡm số chia ta lấy..................................chia cho thương. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 2 (1 điểm): a) của 54 ngày là: A. 9 B. 6 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày b) Số thích hợp để điền vào 6hm 3dam = ...........dam là: A. 63 B. 36 C . 60 D. 30 Bài 3 (1 điểm): Nối 2 phép nhân có cùng kết quả 6 x 7 2 x10 10 4 x 6 8 x 3 6 x 2 5 x 4 3 x 4 7 x 6 PHẦN II: (6 ĐIỂM) TỰ LUẬN. Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 435 + 148 637 - 278 35 x 6 49 : 4 Bài 2: (1,5 điểm) Tính a) 7 x 9 - 45 b) 64 + 4 x 9 Bài 3: (1,5 điểm) Một cửa hàng có 24 đồng hồ. Sau một tuần lễ bán hàng, số đồng hồ cũn lại bằng số đồng hồ đó cú. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu đồng hồ? Tóm tắt Bài giải Bài 4 (1 điểm): Hình bên có: + ................................góc vuông + ...............................góc không vuông - TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAN PHƯỢNG –––––––––––––––––– BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 Môn: Toán lớp 3 Năm học: 2013-2014 Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1: 1 điểm Điền theo thứ tự: 16 , 8, nhõn, số bị chia Mỗi chỗ điền đúng cho 0,5 điểm. Bài 2: 1 điểm a. Khoanh vào C Cho 0,5 điểm b. Khoanh vào A Cho 0,5 điểm Nếu khoanh vào 2 đáp án trở lên, không cho điểm.. Bài 3: 1 điểm Nối đúng mỗi cặp phép tính Cho 0,25 điểm Phần B: Tự luận (6 điểm) Bài 1 (2 điểm) Học sinh đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Bài 2 (1,5 điểm) Học sinh tính đúng mỗi phần cho 0,75 điểm. Ở mỗi phần phép tính đầu cho 0,5 điểm, phép tính sau cho 0,25 điểm. Bài 3 (1,5 điểm) Tóm tắt đúng cho 0,25 điểm. Viết câu lời giải và phép tính đúng cho 1 điểm. Viết đáp số đúng cho 0,25 điểm. Bài 4 (1 điểm) - HS tỡm được 7 góc vuông, 7 góc không vuông thỡ được 1 điểm.
Tài liệu đính kèm: