Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II lớp : 1 năm học 2015 - 2016 môn : Tiếng Việt

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II lớp : 1 năm học 2015 - 2016 môn : Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II lớp : 1 năm học 2015 - 2016 môn : Tiếng Việt
 Họ và tên : . . . ..KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II 
 Lớp : 1/. NĂM HỌC 2015 -2016 
Trường : TH- THCS Ba Sao Môn : Tiếng việt 
 Huyên : Cao lãnh Ngày kiểm tra : . / 04 / 2016 
 Thời gian : .. 
 Điểm 
 Lời phê của giáo viên : 
 A . PHẦN ĐỌC : { 10 điểm } 
 a. Đọc thành tiếng : { 6 điểm } 
 - Đọc vần : { 2 điểm } 
 Oai , oang , oanh , oat , uê , uya , uân , uyên , uât , uynh 
Đọc từ : { 2 điểm ) 
 Chích choè , loay hoay , khoẻ khoắn , dài ngoẵn , loạch xoạch , , đoạt giải , 
 Tàu thuỷ , trăng khuya . 
 Đọc bài : Đọc ( trang 97 ) và trả lời câu hỏi (đúng 2điểm ) 
 1 , Bàn tay mẹ ( trang 55 )
 2 , Hoa ngọc lan ( trang 64 )
 3 . Đầm sen ( trang 91 )
 4 . Chú công ( trang 97 )
 5 . Kể cho bé nghe ( trang 112 )
 6 . Hồ Gươm ( trang 118 )
 7 . Nói dối hại thân ( trang 113 )
 8 . Anh hùng biển cả ( trang 145 )
 b. Đọc hiểu:
Cây bàng (trang 127)
	Ngay giữa sân truờng, sừng sững một cây bàng.
	Mùa đông, câuy vuơn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chit những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân truờng. Thu đến, từng chum quả chin vàng trong kẽ lá.
	Theo Hũư Tuởng
1. Nối tên các mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa :
cành khẳng khiu, trụi lá.
Mùa xuân
cành trên cành duới chi chit lộc non.
Mùa hạ
những tán lá xanh um.
từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Mùa đông
Mùa thu
2. Điền vào chỗ trống : g hoặc gh ( 1đ ) :
	.ép cây	;	.ói bánh
3. Điền vào chỗ trống: an hoặc ang ( 1đ ) :
	b. đêm	;	khoai l.
Họ và tên : . . . ..KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II 
 Lớp : 1/. NĂM HỌC 2015 -2016 
Trường : TH- THCS Ba Sao Môn : Tiếng việt 
 Huyên : Cao lãnh Ngày kiểm tra : . / 04 / 2016 
 Thời gian : .. 
 Điểm 
 Lời phê của giáo viên : 
 B.PHẦN VIẾT ( 10đ ):
 1.Viết vần : ( 2 đ )
	uơp, oay, oăng, oat, uyêt, uych, uy, oăt 
	.
	.
	..
 2. Vi ết t ừ : ( 2 đ ) :
	bánh xốp, gạo nếp, giúp đ ỡ, rau diếp, mạnh khoẻ, khoai lang, tóc xoăn, khoanh tay.
	.
	.
	..
 3 Viết bài : ( 6đ ) ( trang 147 ) :
	Tập chép bài “Loài cá thông minh”
	.
	.
	..
.
	.
	..
.
	.
	..
Họ và tên : . . . ..KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II 
 Lớp : 1/. NĂM HỌC 2015 -2016 
Trường : TH- THCS Ba Sao Môn : Tiếng việt 
 Huyên : Cao lãnh Ngày kiểm tra : . / 04 / 2016 
 Thời gian : .. 
 Điểm 
 Lời phê của giáo viên : 
	Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
	1
7
	Câu 2 : Khaonh vào chữ đặt truớc câu trả lời đúng:
	7 + 3 = ?
	A. 9	B. 10	C. 4
	Câu 3: a) Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30 .
	b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 80 , 60 , 90 , 70 .
	Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Ba muơi sáu viết là 306 	
Ba muơi sáu viết là 36	
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
 54 gồm 5 và 4
	Câu 5 : Điền dấu ( >, <, = ) vào ô trống:
50 – 1020
30.50 – 20
+
- 
Câu 6:	?
5010 = 40
3020 = 50
 Câu 7 : Số liền truớc của 62 là 
 Số liền sau của 38 là 
Số
 Câu 8 :	?
 a) 25 + 	= 25
 b) 25 - 	= 23
 Câu 9 : Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự 
Từ bé đến lớn :..
Từ lớn đến bé:
 Câu 10 : Hình vẽ bên có :
Có. hình vuông
b) Có..hình tam giác
PHẤN TỰ LUẬN ( 4đ ):
 Câu 1 : Tính: ( 1đ )
32cm + 12cm =.
90 – 60 - 20 =.
 Câu 2 : Đặt tính rồi tính ( 1đ )
 52 + 14	39 – 16
 ..	 ..
 ..	 ..
 ..	 ..
Câu 3 ( 2đ ) Thanh gấp đuợc 12 máy bay, Tâm gấp đuợc 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp đuợc bao nhiêu máy bay?
	Bài giải
	.
	..

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_CUOI_HOC_KI_2_MON_TIENG_VIET_VA_TOAN.doc