Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Toán 4 thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1056Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Toán 4 thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Toán 4 thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . .
Trường Tiểu học An Bình A3
Thị xã Hồng Ngự
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: TOÁN 4
Ngày kiểm tra : . . . . ./ . . . . ./ 2016
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I.Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm)	8 câu số học
	a/ Trong các phân số sau phân số bé hơn 1 (0,5 đ)
 A B C D 
	b/ Viết phân số sau:” bảy mươi hai phần chín hai (0,5 đ)
	A B C D 
Câu 2: (1 điểm ) 
a/Trong các phân số dưới đây , phân số nào bằng ?
	A B C D 
	b/ Điền số thích hợp vào biểu thức ? (0,5 đ)
A 1 B 2 C 3 D 4	
Câu 3 : (1 điểm)
	a/ Cho (0,5 đ)
A 1 B 4 C 5 D 20
	b / Cho biểu thức 203 x ( 4 + 6 ) = ? có giá trị là bao nhiêu ? (0,5 đ)
 A, 2035	B. 2030	C. 2307	 D. 2370 
 Câu 4 : (1 điểm) 	mức 2
	a/ Sắp xếp các phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn ? ( 0,5 đ)
	A B C 
	D 
 b/ Tính =.
 A B C D 
Câu 5: (1 điểm)	2 câu đại lượng
	a/ Cho biết 12 m2 5dm2 = ............dm2 (0,5 đ)
 A, 125 	B. 1205	 C. 1250	 D. 12500
	b/ Hồng ngự thành phố Hồ Chí Minh là 185km =  m
A 1850	B. 18500	C. 185000	D. 1850000
Câu 6: (1 điểm) 2 câu hình học
	a/ Xem hình bên có bao nhiêu tứ giác? (0,5 đ) 	
 A 2	 B. 3	 C. 5 D. 5 
	b/ Từ hình trên có mấy góc vuông và góc tù? (0,5 đ)
A, 1 góc vuông và 1góc tù	 B. 2 góc tù và 1 góc vuông	
C . 2 góc vuông và 1góc tù D. 1 góc vuông và 2 góc tù 
II.Tự luận: (4 điểm)	
Câu 7 : Thực hiện các phép tính sau ( 2 điểm)
 	a/ b/ 
	c/ d/ 
Câu 8 : (2 điểm)	2 câu giải toán
	1/ Hai kho chứa 125 tận thóc, trong đó` số thóc ở kho thứ nhất bằng số tóc ở kho thứ hai.
	a/ Tính số thóc kho thứ nhất?
	b/ Tính số thóc ở kho thứ hai ?
Bài làm:
......................................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
I Trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
A
B
A
A
D
B
D
B
B
C
B
C
II. Tự luận:
Câu 7 a/ b/ 
 c/ d/ 
CHÚ Ý mỗi bài làm đúng là 0,5 điểm
Câu 8 Bàu toán:
a/ Tổng số phần bằng nhau của hai kho thóc
+ 2 = 5 ( phần)
 Số thóc kho thứ nhất chứa là.
 125 : 5 x 3 = 75 (tấn thóc)
 b/ Số thóc kho thứ hai chứa là;
 125 - 75 = 50 (tấn thóc)
 Đáp số: a/ 75 tấn thóc
 b/ 50 tấn thóc

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_CUOI_KI_2_MA_TRAN.doc