Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Tiếng Việt – Lớp một (phần hiểu) thời gian làm bài: 30 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 831Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Tiếng Việt – Lớp một (phần hiểu) thời gian làm bài: 30 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Tiếng Việt – Lớp một (phần hiểu) thời gian làm bài: 30 phút
Chữ ký Giám thị 1:...................................... Chữ ký Giám thị 2:................................................
TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN
Lớp: 1B
Họ và tên học sinh: 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2015 – 2016
Môn: Tiếng Việt – Lớp một (Phần hiểu)
Thời gian làm bài: 30 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
ĐI HỌC
Hôm qua tới trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương 
Một mình em tới lớp.
Trường của em bé bé
Nằm lặng giữa rừng cây
Cô giáo em tre trẻ
Dạy em hát rất hay 
Hương rừng thơm đồi
Nước suối trong thầm thì
Cọ xòe ô che nắng
Râm mát đường em đi.
Minh Chính
Em hãy đọc thầm bài trên và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Hôm qua bạn nhỏ đến trường cùng với ai?
Với mẹ
Với bố
Một mình
Câu 2: Trường của bạn nhỏ nằm ở đâu?
Nằm trên đồi vắng
Nằm giữa rừng cọ
Nằm giữa rừng cây
Câu 3: Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?
Hương rừng thơm đồi vắng
Nước suối trong thầm thì
Cọ xòa ô che nắng
Cả ba ý đều đúng
Câu 4: Tìm và viết các tiếng trong bài có vần “ăng”
	.
	.
Chữ ký Giám thị 1:...................................... Chữ ký Giám thị 2:................................................
TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN
Lớp: 1B
Họ và tên học sinh: ..
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2015 – 2016
Môn: Tiếng Việt – Lớp một (Phần viết)
Thời gian làm bài: 30 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
PHẦN 1: NGHE VIẾT (12 phút)
Giáo viên đọc cho sinh sinh viết vào giấy có kẻ ô li các câu sau:
	Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa.
	Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc.
PHẦN 2: NHÌN VIẾT (12 phút)
+ Giáo viên viết lên bảng (chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại).
+ Học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết.
Ca dao
Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày
Ai ơi bưng bát cơm đầy
Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần.
PHẦN 3: BÀI TẬP (6 phút)
	Cho học sinh làm các bài tập.
	1. Điền vần: ươc hay ươt
	cây th..	 v ..lên 
	th. tha	đất n..
	2. Điền g hay gh
	Nhà ..a	con .à
	Bàn ế	chiếc ..e
Chữ ký Giám thị 1:....................................... Chữ ký Giám thị 2:...............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
Lớp: 1B
Họ và tên :.......
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 
Năm học : 2015 - 2016
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1
Thời gian: 30 phút.
Điểm 
Lời phê của giáo viên
.
..
..
Bài tập:
 a) Điền vần: ươc hay ươt
	cây th..	 v ..lên 
	th. tha	đất n..
	b) Điền g hay gh
	Nhà ..a	con .à
	Bàn ế	chiếc ..e
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
	1. Đọc hiểu: 4 điểm
	Câu 1 (0,75 điểm) 	khoanh câu a.
	Câu 2 (0,75 điểm) khoanh câu c.
	Câu 3 (0,75 điểm) khoanh câu c
	Câu 4 (0,75 điểm) khoanh câu d
	Câu 5 (1 điểm) tìm được 3 từ:  lặng, vắng, nắng.
	2. Viết:
	Phần 1: Nhìn viết (4 điểm)
	+ Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, sạch sẽ, đều nét (4 điểm)
	+ Viết sai mỗi chữ trừ 1 điểm.
	Phần 2: Nghe viết (4 điểm)
	+ Viết đúng mẫu chữ, sạch đẹp, trình bày đúng thể loại (4 điểm)	
	+ Viết sai mỗi chữ trừ 1 điểm
	Phần 3: Bài tập (2 điểm)
	+ Bài 1 (1 điểm) đúng mỗi từ 0.25 điểm (từ đúng là: cây thước, thướt tha, vượt lên, đất nước)
	+ Bài 2 (1 điểm) đúng mỗi từ là 0.25 điểm (nhà ga, bàn ghế, con gà, chiếc ghe).

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_cuoi_ky_IINH20152016.doc