Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Khoa học 4 thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)

docx 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1001Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Khoa học 4 thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Khoa học 4 thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . .
Trường Tiểu học An Bình A3
Thị xã Hồng Ngự
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: KHOA HỌC 4
Ngày kiểm tra : . . . . ./ . . . . ./ 2016
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
 I. Phần trắc nghiệm: ( 0,5 điểm)
 Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời em cho là đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 13)
 Câu 1:Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của mọi sinh vật?
	A Khí ô-xi B. Khí ni-tơ C. Khí các-bô-níc D. Khí mê-tan
Câu 2: Nhờ đâu lá cây lay động được?
 A. Nhờ có gió B. Nhờ có khí ô-xi C. Nhờ có hơi nước D. Nhờ có khí các-bô-níc
Câu 3: Nêu nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm?
A Khí độc, khói nhà máy và các phương tiện giao thông B. Bụi
 C. Vi khuẩn D. bụi xe, dốt rừng
Câu 4: Âm thanh do đâu phát ra?
A Do các vật va đập với nhau B. Do các vật rung động
C. Do uốn cong các vật D. Do nén các vật 
Câu 5: Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?
A. 350C B. 360C C 370C D. 380C 
Câu 6: Những chất nào cần thiết cho sự sống của thực vật phát triển?
A. Nước, chất khoáng , không khí. Ánh sáng
B Nước, không khí ,ánh sáng
C Không khí ,chất khoáng , ánh sáng
D Chất khoáng, không khí.
Câu 7 Trong quá trình hô hấp, thực vật thải ra khí nào?
A. Khí các-bô-níc B. Khí ni-tơ C. Khí ô-xi D. Phốt -pho
Câu 8: Động vật cần gì để sống?
Không khí, thức ăn , nước uống, ánh sáng .
B .Thức ăn, ánh sáng.
C Ánh sáng, nước uống
D. Thức ăn, không khí, nước uống
Câu 9: Không khí và nước có những tính chất nào giống nhau?
A .Không màu, không mùi, không vị.
 B. Có hình dạng xác định.
 C .Không thể bị nén.
 D. có hình dạng nhất định
Câu 10 : Thế nào là nước bị ô nhiễm?
 	A. không có màu chỉ có mùi hôi mà thôi.
 B.Trong suốt không màu không mùi, không vị.
 C. Nước bị ô nhiễm không ảnh hưởng đến sức khỏe.
 D. Nước có màu, có chất bẩn, nước có mùi hôi , nước có chứa vi sinh vật.
Câu 11: Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi là khí gì ?
A.	Bao quanh Trái Đất không phải là khí quyển.
B.	Được gọi là khí quyển.
C.	Khí quyển không bao quanh Trái Đất.
D.	Không khí bao quanh Trái Đất gọi là khí Ni-tơ.
Câu 12: Muối, đường và cát, chất nào tan trong nước?
A . Đường và cát tan trong nước.
B. Muối và cát tan trong nước.
C. Cát , đường và muối tan trong nước.
D. Đường và muối tan trong nước.
Câu 13: Khi bị bệnh thường có dấu hiệu gì ?
A.	Tinh thần bình thường nên không có dấu hiệu bị bệnh.
B.	Ta cần uống thuốc trước khi bệnh để ngăn ngừa.
C.	Như hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi hoặc nôn mữa, tiêu chảy, sốt cao.
D.	Khi bị bệnh có dấu hiệu thèm ăn biết đói bụng.
 II. Phần tự luận (5 điểm)
 Câu 1( 1,5 điểm)
Điền các từ : phát triển, khô hạn, , nước vào chỗ chấm sao cho phù hợp. 
 Các loại cây khác nhau có nhu cầu  khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây chịu được  Cùng một cây, trong những giai đoạn khác nhau cần những lượng nước khác nhau. 
 Câu 2( 2 điểm)
Nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
1/
2/
3/
4/
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 MÔN: KHOA HỌC- KHỐI 4
 N¨m häc : 2015- 2016
 Thời gian: 40 phút( Không kể thời gian phát đề)
I. PhÇn tr¾c nghiÖm
Từ câu 1 đến câu 10, học sinh khoanh đúng mỗi câu được 05 điểm
Câu 1: A 
Câu 2: A. 
Câu 3: A
Câu 4: B. 
Câu 5: C
Câu 6: A
Câu 7: A 
Câu 8: A. 
Câu 9 : A
Câu 10: D
Câu 11: B
Câu 12: D
Câu 13: C
II, PhÇn tù luËn
Câu 1( 1,5 ®iÓm)
Thø tù cÇn ®iÒn lµ: nước, khô hạn, phát triển
Câu 2 (2®iÓm)
Học sinh nêu đúng mỗi ý được (0,75điểm)
Ví dụ:
1/ Vứt rác bừa bãi.
2/ Khí thải của các nhà máy,xí nghiệp.
3/Khói bụi của phương tiện giao thông.
4/Sử dụng thuốc trừ sâu, hóa chất trong nông nghiệp
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . .
Trường Tiểu học An Bình A3
Thị xã Hồng Ngự
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: SỬ -ĐỊA 4
Ngày kiểm tra : . . . . ./ . . . . ./ 2016
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê 
A. LỊCH SỬ:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất ( 0,5 d)
Câu 1. Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức để làm gì?
 A Bảo vệ chủ quyền dân tộc và trật tự xã hội.
 B.Để bảo vệ trật tự xã hội
 C Để bảo vệ quyền lợi của vua
 D bảo vệ quyền lợi của nhân dân
Câu 2. Năm 1786, Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc để làm gì?
A Lên ngôi Hoàng đế
B Tiêu diệt chúa Trịnh
C Thống nhất đất nước
D Đại phá quân Thanh
Câu: 3 Những nào chính sách kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung ?
A nông nghiep , công nghiệp
B Nông nghiệp công nghiệp , giáo dục
C Giáo dục, thương nghiệp chăn nuôi
D Sản xuất nông nghiệp phát triển thương mại.
Câu 4: Năm 1802 nguyễn Ánh lên ngôi hoàng đế lấy niên hiệu lá:
A Trần Thánh Tông
B Gia Long
C Quang Trung
D Minh mạng
Câu 5: Vua Gia Long tên thật là gì?
A Nguyễn Phúc Ánh ( Nguyễn Ánh)
B . Minh Mạng
C . Thiệu Trị
D . Tự Đức
Câu 6: Hãy chọn và điền các từ ngữ: đầu hàng,, Hậu Lê, Hoàng đế vào chỗ chấm. trong câu sau cho phù hợp:
Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh .............. phải. rút quân về nước. Lê Lợi lên ngôi 1428, mở đầu thời 
Câu 7: Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập? ( 2 đ)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
B. ĐỊA LÝ:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa là:
A Đồng, sắt
B Nhôm, dầu mỏ, khí đốt
C Dầu mỏ và khí đốt
D Quặng A-pa -tít
Câu 2: Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
A Quãng nam
B Thừa Thiẹn Huế
C Nghệ An 
D Bình Trị thiên
Câu 3 Các bãi biển nổi tiếng ở miền trung là;
A Sầm Sơn, Cửa Lò , Thiên Cẩm , Lăng Cô
B Cửa Lò, Thiên Cẩm ,Non nước, Nha trang Sầm Sơn
C Thiên Cẩm ,Non nước, Nha trang , Mũi Né
D Sầm Sơn, Cửa Lò , Thiên Cẩm , Non nước, Nha trang, Lăng Cô
Câu 4: Hãy điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai.
 a) Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước.
 b) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.
 c) Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, với những cồn cát và đầm phá.
 d) Nghề chính của cư dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác đầu khí và trồng các loại rau xứ lạnh.
Câu 6: Em hãy nêu vai trò của Biển Đảo và Quần Đảo đối với nước ta.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: LÞCH Sö Vµ §ÞA Lý- KHỐI 4
 Thời gian: 40 phút( Không kể thời gian phát đề)
I. LỊCH SỬ: (2,5 ®iÓm)
Câu
1
2
3
4
5
A
B
B
B
A
Câu 6 ( 1 đ )
Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh đầu hang phải rút quân về nước. Lê Lợi lên ngôi hoàng đế năm 1428, mở đầu thời Hậu Lê
Câu 7 ( 1,5 đ)
 - Đặt ra lễ xướng danh (lễ đọc tên người đỗ)
- Lễ Vinh qui ( lễ đón người đỗ cao về làng)
- Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu
V. ĐỊA LÝ: (5 đ )
Trắc nghiệm ( 3,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
C
B
D
Đ: (B,C), S: (A,B
Câu 4: (1,5 điểm )
- Có vai trò điều hòa khí hậu, kho muối vô tận (0,5)
- Có nhiều khoáng sản, hải sản quý . Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vùng, vịnh (0,5)
-Thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển (0,5)

Tài liệu đính kèm:

  • docxE_CUOI_KI_2_MA_TAN.docx