Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 năm học: 2015 - 2016 môn toán lớp 4 ( thời gian: 40 phút)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 năm học: 2015 - 2016 môn toán lớp 4 ( thời gian: 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 năm học: 2015 - 2016 môn toán lớp 4 ( thời gian: 40 phút)
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN TRƯỜNG
LỚP: .
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2015-2016
 MÔN TOÁN LỚP 4 ( Thời gian: 40 phút)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM
GK:
NHẬN XÉT
..
...
...
...
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 3tấn72kg =.kg
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 372 B. 3720 C. 3027 D. 3072
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
 A. 98 B. 90 C. 95 D. 80
Câu 3: 10dm22cm2 =.cm2
Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 102 B. 1020
 C. 1002 D. 120
Câu 4: Trung bình cộng của 36; 57 và 42 là:
 A. 135 B. 55
 C. 54 D. 45 
II/PHÂN TỰ LUẬN: 
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 a. 57696 + 8149 b. 59016 - 638 c. 135 x 23 d. 3150 : 18
...................... 
Câu 2: Tìm x
a. x – 306 = 5084 b. x + 2354 = 264 x 23
............. .
. .
..... .........
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhât : 
 a) 86 x 121 – 86 x 21 = 	b) 4 x 39 x 25 = ..........
................................................................................................................................................. Câu 4: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó? 
Giải:
........................ 
Câu 5 Hiện nay trung bình cộng số tuổi của ông và cháu là 32 tuổi, ông hơn cháu 40 tuổi. Tính tuổi của ông và cháu hiện nay?
Giải
........................ ..

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_CUOI_HK1.doc