KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút 1) Tính: 8 + 5 = 8 + 8 = 6 + 7 = 7 + 9 = 4 + 7 = 7 + 8 = 4 + 6 = 9 + 9 = 2) Đặt tính rồi tính: 36 + 36 35 + 47 69 + 8 9 + 57 .. .. .. .. .. .. 3) Trắc nghiệm: Khoanh vào trước câu trả lời đúng : Số liền trước của 99 là : A.89 B.100 C. 98 D. 97 Các số 42,59,38,70 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 59,38,42,70 B.42,38,59,70 C.38,42,59,70 D.70.59,42,38 44kg - 4 kg = ..kg A. 42 B. 41 C. 44 D. 40 80 - 30 -20 = .. A.30 B.40 C. 50 D. 10 Con ngỗng nặng 6 kg ,con gà nhẹ hơn con ngỗng 4 kg . Con gà cân nặng.kg . A. 10kg B.8 kg C.2kg D. 12g 6. 1 dm = ..... cm A. 10 B. 20 C.30 D. 100 4) Em nặng 15kg, chị nặng hơn em 6kg. Hỏi chị nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 5) a. Có . hình chữ nhật. (1điểm) b. Nối các điểm để có hình chữ nhật. (1đ) . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Câu 1: Tính: 9 + 6 = 8 + 7 = 7 + 6 = 6 + 8 = . 5 + 8 = 4 + 9 = 5 + 7 = 0 + 8 = Câu 2: Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống: Câu 3: Đặt tính rồi tính: 65 + 6 19 +19 9 + 65 28 + 23 ........................ ......................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 dm = .....cm 30 cm = .......dm Câu 5: Chị hái được 56 quả cam, mẹ hái được nhiều hơn chị 8 quả cam. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam? Bài giải: Câu 6: Hình bên có mấy đoạn thẳng? - Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a . 3 đoạn thẳng b . 4 đoạn thẳng A B C D c . 6 đoạn thẳng Câu 7: Trong hình bên có mấy hình chữ nhật? Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất. a. có 3 hình chữ nhật b. có 5 hình chữ nhật c. có 6 hình chữ nhật KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 78 ; 79 ; 80 ;..........;............;............;.............; 85 60 ; 62 ; 64 ;..........;............;............;.............; 74 10; 20;30;.;;;.; 80 2/ Điền số thích hợp vào chỗ trống : 6 + .....= 11 ......+ 7 = 14 3 dm =.........cm 8 + .....= 14 ......+ 8 = 13 40 cm =........ dm > < = 3/ Điền dấu vào chỗ chấm : 7 + 6.........6 + 7 8 +6 – 10 ........3 8 + 8 ........7 + 8 4/ Trong hình bên : a. Có.............hình tam giác b. Có.............hình tứ giác PHẦN 2 : TỰ LUẬN 1/ Đặt tính rồi tính 47 + 25 37 + 43 8 + 36 39 – 7 ............ ........... .......... .......... ............ ........... .......... .......... ............ ........... .......... .......... 2/ Thực hiện phép tính 16 44 28 96 + 4 +37 - 18 - 42 . . .... .... . . . 3/ Bài toán có lời văn: Thùng thứ nhất có 38 lít đầu. Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 17 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ? Bài giải KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút 1. Tính : 9kg + 4kg = ................. 7l + 6l = ............... 8kg + 5kg = ................. 6l + 5l = ............... 2. Đặt tính rồi tính: 36 + 25 37 + 16 49 + 34 8 + 27 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 3. Dùng thước và bút nối các điểm sau để có: a/ Hình tứ giác b/ Hình chữ nhật 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu. Buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 8l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu ? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5. Chọn câu trả lời đúng : Hình bên có mấy hình tứ giác? A. 3 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 40 cm = dm 2 dm = cm 60 cm = dm 3 dm = cm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 80; 81;.;.;..;.; 86 b/ 70; 69;.;..;..;.; 64 Câu 2: Đặt tính rồi tính 27 + 15 85 – 23 56 + 9 50 – 10 Câu 3: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm 9 + 9.19 2 + 9.9 + 2 40 + 444 25 + 5..20 Câu 4: Hình bên có: hình tam giác Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = cm 30 cm = .. dm 5 dm = cm 70 cm = ...dm Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô-gam gạo? KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 100 C. 99 D. 9 2. Số liền trước của 90 là: A. 91 B. 80 C. 98 D. 89 3. Tổng của 60 và 40 là: A. 100 B. 20 C. 60 D. 40 4. Những số tròn chục bé hơn 40 là: A. 10, 20 ,30 ,40 B. 10, 20, 30 C. 36, 37, 38, 39 D. 20, 30 , 50 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7 dm = cm 9 kg + 3kg – 2 kg = .. kg 50 cm = dm 10ℓ - 4ℓ + 8ℓ = .. ℓ Câu 3: Đặt tính rồi tính 45 + 48 85 + 15 37 + 49 79 - 26 . . .. ..... . .. . .. .. . .. Câu 4: Hình bên: a) Có hình tam giác b) Có hình chữ nhật Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 15cm, đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng AB 5cm. a) Hỏi đoạn thẳng MN dài bao nhiêu xăng-ti-mét? b) Vẽ đoạn thẳng MN.
Tài liệu đính kèm: