ĐỀ 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Bài 1: Tính nhẩm 8 + 7 = 4 + 9= 6 + 7= 7 + 9 = 6 + 9 = 5 + 8 = 9 + 5 = 4 + 8 = Bài 2: Tính 25 48 36 54 + + + + 39 33 35 9 Bài 3: Đặt tính rồi tính : 47 + 35 28 + 36 78 - 5 57 - 23 Bài 4: > < = 8 + 9..........9 + 8 18 + 9..........19 + 8 7 + 8..........6 + 7 36 - 6...........12 + 18 Bài 5: Mẹ hái được 36 quả cam, chị hái được 25 quả cam. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả cam? Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hình vẽ bên : a) Có hình tứ giác. b) Có hình tam giác. ĐỀ 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1/ Số liền trước của 90 là: A. 89 B. 91 C. 98 D. 88 2/ Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 90 B. 99 C. 10 D. 11 3/ Số bị trừ là 96, số trừ là 3, hiệu sẽ là: A. 66 B. 46 C. 99 D. 93 4/ 15cm + 7cm = ......? A. 22 B. 22cm C. 17cm D. 17 5/ 2dm = ...... A. 10cm B. 20cm C. 2cm D. 12cm 6/ Phép cộng nào có tổng là số tròn chục? A. 8 + 52 B. 19 + 4 C. 6 + 15 D. 11 + 40 7/ Thùng to đựng 28 lít, thùng bé đựng 25 lít. Cả hai thùng đựng: A. 43 lít B. 53 lít C. 48 lít D. 52 lít 8/ Hình bên có: A. 3 hình chữ nhật, 2 hình tam giác. B. 4 hình chữ nhật, 2 hình tam giác. C. 5 hình chữ nhật, 2 hình tam giác. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính 26l + 15l = 15kg - 10kg + 5kg = Bài 2: Điền dấu (>, <, =) ? 19 + 7........ 19 + 9 38 - 8 ........ 23 + 7 Bài 3: Đặt tính rồi tính 18 + 55 7 + 78 79 - 77 68 - 33 Bài 4: Bao gạo cân nặng 46kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 6kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ĐỀ 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả của phép cộng 37 + 6 là: A. 41 B. 42 C. 43 D. 44 Câu 2. Kết quả của phép cộng 48 + 52 là: A. 70 B. 80 C. 90 D. 100 Câu 3. Kết quả của phép cộng 8 + 74 là: A. 80 B. 82 C. 83 D. 84 Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là: 18 < □ < 20 A. 16 B. 17 C. 19 D. 20 Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 36 kg + . = 46 kg A. 4 kg B. 25 kg C. 26 kg D. 10 kg Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 5 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Đặt tính rồi tính. 45 + 27 35 - 12 33 + 47 16 - 4 ....................... ....................... ...................... .................... ....................... ....................... ...................... .................... ....................... ....................... ...................... .................... Câu 2. Tính 14l + 18l = 16kg – 14kg = 8l + 3l - 3l = 18kg – 3kg + 6kg =.. Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 28 lít nước mắm, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 6 lít nước mắm. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải: ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ĐỀ 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a). 58; 59; 60;.......; .......; ........; .........; 65. b.) 36; 38; 40; .......; .......; ........; .........; 50 2. Số ? Số hạng 18 36 Số bị trừ 15 35 Số hạng 35 9 Số trừ 11 10 Tổng Hiệu 3. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống . a) 9+6= 16 b) 13- 7= 6 c) 15- 6 = 9 d) 35-12=23 4. Đặt tính rồi tính . 60 + 12 26 + 15 58 - 12 17 - 6 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5. Giải toán . Lan cân nặng 27 kg. Hòa nhẹ hơn Lan 3 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam? Bài giải : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A.1 B.2 C.3 D.4 7. Tính : ................... ; .................. ĐỀ 5 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút I/ Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trớc câu trả lời đúng Câu 1: Số liền trớc số 58 là số nào? A.56 B. 57 C. 59 Câu 2: 86 87 89 Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 85 B. 97 C. 88 Câu 3: 10 = 7 +.......Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 3 C. 4 Câu 4: 16 + 7 = ? Hãy khoanh tròn vào câu có kết quả đúng. A. 22 B. 24 C. 23 Câu 5: 58 là kết quả của phép tính nào? A. 49 + 7 B. 49 + 8 C. 49 + 9 Câu 6: Cho phép tính: 5 + 9 = ? A. 14 B. 9 C. 5 Câu 7: 9 + 4 + 3 = ? Kết quả phép tính là: A. 15 B. 16 C. 17 Câu 8: 9 - 4 + = 10 Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 9 B. 7 C. 5 Câu 9: 40 + 4 .....44 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Câu 10: 60 cm = ....... Kết quả đúng là: A.60 dm B. 6 dm C. 61 dm II/ Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 39 + 22 38 + 45 96 - 12 49 - 15 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: ( 1 điểm) Trong hình bên: a/ Có.. hình tam giác b/ Có.. hình tứ giác Bài 3: Một cửa hàng có 29 kg cam và 25 kg nho. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu ki-lô- gam cam và nho? Bài giải: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ 6 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Phần I : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1. Số bé nhất có 1 chữ số là: A.0 B.9 C.1 D.2 2. Số bé nhất có 2 chữ số là: A. 99 B. 22 C.10 D. 11 3.Số liền trước của 90 là: A.88 B.89 C.80 D.91 4. Có bao nhiêu số có một chữ số? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 5. Cho dãy số sau: 11; 13; 15; .......; .........; 21. Hai số còn thiếu là: A. 15; 17 B. 17; 19 C.19; 20 D. 21; 23 6. 10 cm = .........dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 12 C. 1 D. 100 7. Trong hình vẽ bên có ........... hình tứ giác. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 4 B. 5 C.6 D. 7 8. Năm nay em 8 tuổi, hai năm nữa tuổi em sẽ là: A. 9 tuổi B. 10 tuổi C. 11 tuổi D. 12 tuổi Phần 2: . Bài 1 / Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: a/ 43 và 25 b/ 59 và 9 ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2 / Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a/ 84 và 31 b/ 59 và 45 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3/ Tính 19cm – 10cm = .............. 8dm + 7 dm – 5dm = .............. 55kg + 4kg = ............... 16l + 4l + 5l = .............. Bài 4/ Giải toán: Tuấn cân nặng 38 kg. Minh nặng hơn Tuấn 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ĐỀ7 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút 1/Đặt tính rồi tính: 46 – 13 57 + 24 19 + 55 77 – 36 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 2/ Tính: a/ 17 kg + 2 kg – 16kg = . b/ 14 dm – 10 dm + 5 dm = . 3/ Số ? a/ 6 + .. = 12 13 = 5 + .. b/ 7 dm = . cm 60 cm = .dm 4/ Điền >, <, = vào chỗ chấm: a/ 50 + 5 .. 69 - 5 b/ 42 + 5 38 + 9 5/ Viết các số 64, 27, 43, 34 . a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. 6/ Hình vẽ bên có: Có ............ hình tam giác. Có ............ hình tứ giác. 7/ Bài toán: Một cửa hàng ngày đầu bán được 35 kg gạo, ngày thứ hai bán được 47 kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ 8 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền trước của 80 là: A. 70 B. 79 C. 81 D. 89 2. Số bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 11 C. 88 D. 99 3. Số bị trừ là 36, số trừ là 3, hiệu là: A. 66 B. 39 C. 33 D. 6 4. 18cm + 9cm = . . . .? A. 37 B. 37cm C. 27 D. 27 cm 5. 2dm = . . . . cm ? A. 12cm B. 20cm C. 2cm D. 32cm 6. Phép cộng nào có tổng là số tròn chục? A. 8 + 52 B. 19 + 4 C. 5 + 51 D. 11 + 40 7. Bình có 43 viên bi, An có 37 viên bi. Cả hai bạn có: A. 90 viên B. 80 viên C. 70 viên D. 60 viên 8. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ? A. 7 hình B. 8 hình C. 9 hình D. 10 hình II. Phần tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 64 + 18 37 + 25 72 - 32 80 – 40 ..Bài 2: Tính 10 + 27 - 12 Bài 3: >,<, = ? a) 18 kg - 10 kg c 7kg + 2kg b) 25l + 16l c 15l+ 26l Bài 4: Có hai bao gạo, bao thứ nhất cân nặng 40kg. Bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 10kg. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ĐỀ 9 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Bài 1/ Xếp các số 53, 28, 31, 29, 13 theo thứ tự từ bé đến lớn : . Bài 2/ Tính 9dm + 5dm = ................ 6cm + 5 cm – 4cm = .............. 18kg – 8kg = ............... 2dm + 9dm – 8dm = .............. Bài 3 / Đặt tính rồi tính 36 + 27 19 + 45 88 – 46 65 – 31 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4 / Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm 14 + 6 ............ 20 67 ............. 65 + 1 27 + 3 ............ 35 32 – 2 ........ 30 + 1 Bài 5 / Giải toán : Một lớp học có 38 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam ? Bài giải: Bài 6 : Nhận biết hình : Hình vẽ dưới đây có : .......... hình tam giác .......... hình tứ giác ĐỀ 10 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số bé nhất có 2 chữ số là: A. 11 B. 10 C. 9 D. 1 Câu 2: 4dm = ..........cm A. 40 B. 4 C. 400 D. 0 Câu 3: Số 46 trong phép tính 46 – 25 được gọi là: A. hiệu B. số trừ C. số bị trừ D. số hạng Câu 4: Số liền sau của số 99 là: A. 90 B. 98 C. 100 D. 97 Câu 5: Phép cộng nào có tổng là số tròn chục? A. 18 + 4 B. 19 + 12 C. 17 + 13 D. 30 – 20 Câu 6: Kết quả của phép tính : 28 + 14 = ? ; là : A.68 B.42 C.32 D.24 Phần tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính: 39 + 22 58 + 14 57 - 44 62 - 22 Câu 2: Điền dấu ( > ; < ; = ). 9 + 6 ....... 6 + 9 28 + 4 ....... 31 16 + 8 ....... 26 + 5 9 + 78 ....... 7 + 80 Bài 3: Hình vẽ bên có Có ............ hình tam giác. Có ............ hình tứ giác. Bài 4: Lan 13 tuổi, chị Lan nhiều hơn Lan 8 tuổi. Hỏi chị Lan mấy tuổi? Bài giải: ĐỀ 11 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. Số hạng 28 16 45 36 Số hạng 8 4 19 15 Tổng Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 59 kg - 3 kg - 6 kg = 50 kg 8 + 8 = 17 25 l + 3l - 8l = 20 19 + 9 = 28 Bài 3: Đặt tính, rồi tính. 8 + 29 24 + 36 68 - 34 55 - 35 Bài 4: Điền dấu >, =, < vào ô trống : 42 + 8 56 - 6 26 + 5 28 + 4 Bài 5: Hùng cân nặng 28 kg, chị Lan nặng hơn Hùng 7 kg. Hỏi chị Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6 Hình vẽ sau có: Có ........ hình tam giác Có ........ hình chữ nhật ĐỀ 12 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút PHẦN I: Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ (A, B, C và D) trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A.10 B.11 C.12 D.22 Câu 2: Số liền sau của 90 là: A.98 B.89 C.91 D.19 Câu 3: Số cần điền vào chỗ chấm là : 1dm = ..cm A.10 B.1 C.100 D.20 Câu 4: Kết quả của phép tính : 28 + 4 = ? ; là : A.68 B.22 C.32 D.24 Câu 5: Phép cộng nào có tổng là số tròn chục? A. 18 + 4 B. 19 + 12 C. 17 + 13 D. 30 – 20 Câu 6: Số hình chữ nhật trong hình sau là: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 7: Kết quả của phép tính 7 + 6 + 4 là: A. 13 B. 15 C. 17 D. 19 Câu 8: An có 12 cái kẹo, mẹ cho An thêm 9 cái kẹo nữa. Hỏi An có bao nhiêu cái kẹo? A. 20 cái B. 21 cái C. 22 cái D. 23 cái PHẦN II : Thực hành Câu 1: Tính 7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 = Câu 2: Đặt tính rồi tính: 27+15 69 – 18 50 + 9 70 - 20 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = cm 30 cm = .. dm Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? ĐỀ 13 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Phần 1: Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Số bé nhất có hai chữ số là: A. 66 B. 11 C. 10 D. 99 2. Số liền trước của số 100 là: A. 101 B. 98 C. 99 D.110 3. Số liền sau của 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 91 4. 50 cm = .........dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 52 C. 50 D. 15 5. 15 kg - = 10 kg. Số thích hợp điền vào là: A. 10 kg B. 5 kg C. 15 kg D. 20 kg 6. Trong hình vẽ bên có ...... tam giác. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 2. Đúng ghi Đ sai ghi S a) 6 + 8 + 2 = 15 b) 74 + 17 = 91 Phần 2: Bài 1. a) Tính: 2 5 4 7 6 8 4 5 + - + - 9 1 4 2 9 3 5 .................. ................. ..................... .................. b) Đặt tính rồi tính: 44 + 39 9 + 27 .............................. .................................... .............................. .................................... ................................... .................................... Bài 2.Dùng thước và bút nối các điểm để có : a) Hình tứ giác : b) Hình chữ nhật : H . . K M . . N . P L . . G R . . Q Bài 3. Thùng thứ nhất chứa 45l dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ 14 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Số liền sau của 49 là: A. 39 B. 50 C. 48 D. 60 b) Số liền trước của 80 là: A. 79 B. 89 C. 81 D. 70 c) Tính: 37 + 3 – 10 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 20 B. 40 C. 30 D. 50 d) Số lớn nhất trong các số: 25; 52; 45; 54 là: A. 25 B. 52 C. 45 D. 54 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: a) 3 6 4 + + 8 2 7 7 4 7 2 198888 b) - 8 + 13 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 5 dm = 50 cm b) 17 dm + 13 dm = 20 dm II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là: a) 38 và 44 b) 29 và 34 c) 57 và 15 d) 46 và 25 . .. . . . .. . . . .. . . . .. . . Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Lần đầu bán : 35kg gạo Bài giải Lần sau bán : 48kg gạo Cả hai lần bán : kg gạo? ............................................... ................................................ ............................................. Bài 3: Trong hình bên a) Có mấy hình tam giác? . b) Có mấy hình tứ giác? ... ĐỀ 15 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất: 1. Cho các số sau : 29 , 85 , 92 , 56 . Số lớn nhất trong các số đó là : a. 92 b. 56 c. 29 d. 85 2. Số liền trớc của 89 là : a. 80 b. 98 c. 90 d. 88 3. 1 dm = cm a. 100 b. 11 c. 10 d. 1 4. 6 kg + 20 kg =. a. 80 kg b. 26 kg c. 86 kg d. 62 kg Số lớn hơn 57 và bé hơn 59 là : a. 60 b. 56 c. 58 d. 55 6. Số hình chữ nhật trong hình vẽ sau là : a. 3 b. 5 c. 7 d.9 II. PHẦN TỰ LUẬN : 1.Tính : 14 6 9 3 8 3 5 + 23 + 17 + 4 2 +2 4 .. 2.Tính : 8 + 3 + 6 = 16kg + 3 kg - 5 kg =. 15 - 5 + 7 = .. 32l + 8l - 10l = ... 3. Bài toán: Một cửa hàng buổi sáng bán đợc 43 kg đờng, buổi chiều bán đợc nhiều hơn buổi sáng 17 kg đờng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu ki- lô- gam đờng ? Bài giải Điền chữ số thích hợp với ô trống: 3 2 9 + + 2 7 1 6 2 4 4 ĐỀ 16 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Câu 1: Tính nhẩm: 9 + 6 = 7 + 0 = 7 + 7 = 18 + 5 = 9 + 8 = 8 + 7 = Câu 2: Đánh dấu x vào ô đúng: 10 + 9 – 5 = 13 19 – 12 - 4 = 3 10 + 8 – 6 = 12 19 – 13 - 4 = 1 b) 10cm = 1dm 6dm = 6cm Câu 3: Trong hình bên: a/ Có.. hình tam giác b/ Có.. hình tứ giác Câu 4: Đặt tính rồi tính : 38 + 56 ; 69 - 17 ; 45 + 39 ; 9 + 64 . .. . .. . . Câu 5: Mẹ hái được 35 quả bưởi, chị hái nhiều hơn mẹ 18 quả bưởi . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả bưởi ? Bài giải: ................................................................................................................................... ..... ..................................................................................................................................... . Câu 6: Dùng thước và bút nối các điểm để có 1hình chữ nhật: B A . . . E D C . . ĐỀ 17 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 98 B. 99 C. 90 2. Số liền trước 99 là: A. 98 B. 90 C. 100 3. Kết quả của phép tính 80 + 20 là: A. 90 B. 100 C. 80 4. 3dm = . Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 20cm B. 3cm C. 30cm A I B D H C 5. Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật: A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình 6. Dấu thích hợp điền vào ô trống sau là: 20 + 8 18+ 10 A. > B. < C. = 7. Số 46 trong phép tính 46 – 6 = 40 là: A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu 8. Có 17 con gà và 9 con vịt. Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con? A. 25 con B. 26 con C. 27 con Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 48 + 26 39 – 27 25 + 75 47 – 24 Bài 2: Bài toán Bao gạo thứ nhất cân nặng 45kg, bao gạo thứ hai nặng hơn bao gạo thứ nhất 29kg. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 3: Tính: 5cm + 6cm + 7cm = 7dm – 3dm + 9dm = 18kg – 5kg + 6kg = 10kg – 5 kg + 70kg = ĐỀ 18 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 11 48 85 79 + + - - 25 52 42 16 Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 24 và 19 19 và 9 36 và 48 55 và 45 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Số liền sau của 62 là ................ Số liền trước của 1 là ............... Số lớn nhất có 2 chữ số là .. Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là .. Bài 4 : Tính: 5 + 9 + 7 = 6kg + 8kg – 4kg = Bài 5: Hình sau có bao nhiêu hình chữ nhật? Trả lời: .................................................................. Bài 6: Bài toán Vườn nhà Hà có 18 cây cây chanh, vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà Hà 8 cây chanh. Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây chanh? ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: