Kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán năm học 2014 – 2015 ( thời gian làm bài 40 phút) Lớp : 5

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán năm học 2014 – 2015 ( thời gian làm bài 40 phút) Lớp : 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán năm học 2014 – 2015 ( thời gian làm bài 40 phút) Lớp : 5
Phòng GDDT Thanh Oai
Họ và tên:...............
Lớp : 5..
Trường Tiểu học Thanh Văn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN 
 Năm học 2014 – 2015 ( thời gian làm bài 40 phút)
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là : 
A. B. C. D. 8
b/Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8 
c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg
 A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750
d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
 A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %
e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :
 A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304
g/Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là :
 A	
 A. 4 cm2 
 B. 5 cm2
 C. 6 cm2 3cm
 D. 7 cm2
 B 4cm C
Phần tự luận (7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47 
c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6
2. Tìm y (2 điểm) 
 a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17
 c) 9 : y = 4,5 d) 94,2 + y = 321,6 -19,25
3.( 1 điểm)
 Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB. 
4. ( 2 điểm) 
 Một khu vườn cây trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài . 
a/.Tính chu vi khu vườn đó.
b/.Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc ta.
Phòng GDĐT Thanh Oai
Họ và tên: .......................................
Trường Tiểu học Thanh Văn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
 MÔN TOÁN lớp 5
 Năm học 2014 - 2015
I. Phần trắc nghiệm ( 2,5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = .... 
 A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3
2. Tỉ số phần trăm của 35 và 25	là
 A.1,4% B. 14% C. 140% D. 71,42%
3. 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 = 
 A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5
4. 17,6 giờ : 4 = 
 A. 4 giờ 4 phút B. 4 giờ 16 phút C. 4 giờ 24 phút D. 4 giờ 16 phút
5. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình vuông có nắp cạnh 12 cm thì cần bao nhiêu giấy? Biết các mép xung quanh không đáng kể.
 A.8m64cm B.864m C.72dm D.72m
II. Phần tự luận (7,5 điểm)
1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 a/ 12 giờ 16 phút + 14 giờ 15 phút b/ 17 giờ 4 phút : 4 
 c/ 35,89 x 2,8 d/ 9,52 : 6,8
2.Tìm x, y (2 điểm)
 a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17 
 c) d) 94,2 + x = 321,6 -19,25
3. (1,5 điểm)
 Lúc 8 giờ. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ.. 
4. ( 2điểm)
 Một thùng chứa xăng có dạng hình hộp chữ nhật dài 8dm, rộng 60cm, cao 120cm. Mực xăng đến 75% so với chiều cao. Tính số lít xăng trong thùng. (1lít = 1dm3) 
Phòng GDĐT Thanh Oai
Họ và tên:...............
Lớp : 5.....
Trường Tiểu học Thanh Văn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN
 Năm học 2014 - 2015
Phần 1:trắc nghiệm ( 2 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
 a. . (0.5d) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
 	A. 3,5 B. 0,6 C. 60% D. 6,0 
 b. (0.5d) Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:
 A. 0,8% B. 8% 	 C. 80%	 D. 800%
 c.. (0.5đ) Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:
 A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3
 d. 1giờ 15 phút =  giờ . Có kết quả là:
 A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ
Phần 2: tự luận
Bài 1 Đặt tính rồi tính (1,5 điểm):	
a) 75,185 + 43,63
b) 53,68 x 3,8
 c) 13 giờ 8 phút : 4
Bài 2. (2 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a/ 7890kg = . . . tấn.	 b/ 4m3 59dm3 = . . . m3 . 
 c) 5,75km = . . . m. d) 48 dm2 4cm2 = . . . dm2
Bài 3 ( 1điểm) Điền dấu (, = ) thích hợp vào chổ chấm.
 a) 30,5 x 0,1 . . . . 30,05 b) 10,75 . . . . 10,750 
 c) . . . . 2 d) + . . . . 
Bài 4: (1 điểm) 
 Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con vịt ?
Bài 5 (2,5điểm) 
 Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m, đáy nhỏ bằng đáy lớn, chiều cao kém đáy bé 10 m.
Tính diện tích thửa ruộng?
Trên thửa ruộng người ta cấy lúa cứ 1a thu được 65kg thóc, tính số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_II_mon_toan.doc