TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN TÂY Lớp: .................................................................. Họ và tên:.......................................................... Ngày thi: Thứ , ngày tháng 01 năm 2019 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018– 2019 MÔN: TOÁN LỚP 5 ĐỀ 1 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Chữ ký GV I.Trắc nghiệm : (5điểm) Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (mức1-1đ) = ........ ; b) 3 = ........ ; c) = ........... ; d) 6 = .......... Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S (mức1-1đ) a. □ b. □ c. 3= 3,125 □ d. 10 10,56 □ Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:(mức2-1đ) Diện tích hình tam giác có chiều cao 2,4 cm, độ dài đáy 5 cm là : a) 6 cm2 b) 12 cm2 c) 24 cm2 d) 14,8 cm Bài 4.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :(mức2-1đ) 75% của 28 là : a) 19 b) 20 c) 21 d) 22 Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (mức2-1đ) a) 3 tấn = 3500 kg b) giờ = 15 phút c) 12m2 9 dm2 = 129 dm2 d) 354 dm = 35 m 4 dm II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 6. Đặt tính rồi tính (mức2 -2đ) a. 3,452 + 6,08 b. 75,12 - 48,269 c. 4,567 x 5,4 d. 882 : 36 Bài 7.Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại? . (mức3-2đ) Giải Bài 8.Tìm X(mức 4 – 1đ) 15 x( X + 37,1) = 667,6 + 86,9 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN TÂY HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (ĐỀ 1) Môn: TOÁN- Lớp 5 Năm học: 2018 – 2019 *PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Bài 1.(1 điểm) Đúng mỗi bài đạt 0,25đ a= 0,4; b=3,5; c=0,25 ; d= 6,007 Bài 2.(1 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ. a – Đ ; b – S ; c – Đ ; d – Đ Bài 3.(1 điểm) Câu a Bài 4. ( 1 điểm) Câu c Bài 5. ( 1 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ. a – S ; b – Đ ; c – S ; d – Đ *PHẦN TỰ LUẬN:( 5 điểm) Bài 6. ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ a/ 9,532; b/ 26,851 ; c/ 64,6618 ; d/ 24,5 Bài 7.(2 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là : ( 0,25 điểm) 18 : 6 x 5 = 15 (m) ( 0,25 điểm) Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là : ( 0,25 điểm) 18 x 15 = 270 ( m2) ( 0,25 điểm) Diện tích mảnh đất làm nhà là : ( 0,25 điểm) 270 x 32,5 : 100 = 87,75 ( m2) ( 0,25 điểm) Diện tích phần đất còn lại: ( 0,25 điểm) 270 - 87,75 = 182, 25 ( m2) ( 0,25 điểm) Đáp số : 182, 25 ( m2) * Bài làm trình bày quá bẩn, cẩu thả thì trừ chung cả bài 0,25 điểm; sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm. Thiếu đáp số không trừ điểm. Bài 8. (1 điểm) 15 x (X + 37,1) = 667,6 + 86,9 15 x( X + 37,1) = 754,5 ( 0,25 điểm) X + 37,1 = 754,5 : 15 ( 0,25 điểm) X = 50,3 – 37,1 ( 0,25 điểm) X = 13,2 ( 0,25 điểm) TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN TÂY Lớp: .................................................................. Họ và tên:.......................................................... Ngày thi: Thứ , ngày tháng 01 năm 2019 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018– 2019 MÔN: TOÁN LỚP 5 ĐỀ 2 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Chữ ký GV I.Trắc nghiệm :( 5điểm) Bài 1/ Viết các số sau thành số thập phân: (mức1-1đ) = .........; b) 5 = ........; c) = ............ ; d) 8 = ............ Bài 2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S (mức1-1đ) a) 6= 6,7 □ b) 12 12,5 □ c) = □ d) □ Bài 3/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:(mức2-1đ) Diện tích hình tam giác có chiều cao 3,7 cm, độ dài đáy 4,3 cm là : a) 159,1cm2 b) 7,955 cm2 c) 1591 cm2 d) 1,591 cm2 Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : (mức2-1đ) 40% của 65kg a) 26,2kg b) 26kg c) 26,41 d) 26,25 Bài 5.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (mức2-1đ) a) 28 m 52 cm = 28,52 cm b) giờ = 45 phút c) 37 m2 5 dm2 = 37,05 m2 d) 4 tấn 25kg = 4,25 tấn II. Phần tự luận (5điểm) Bài 6. Đặt tính rồi tính (mức2 -2đ) a. 385,6+ 67,4 ; b.23,014 – 12,95 ; c. 418 x 3,7 ; d. 321,84 : 4,5 Bài 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Người ta đã dùng 25% diện tích mảnh đất để trồng hoa, phần còn lại dùng để trồng rau màu. Tính diện tích đất trồng rau màu. (mức3-2đ) Giải Bài 8.Tìm X(mức 4 – 1đ) (X + 15,4) : 2,5 = 75,9 : 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN TÂY HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ 2 Môn: TOÁN- Lớp 5 Năm học: 2018 – 2019 *PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 1.(1 điểm) Đúng mỗi bài được 0,25đ a=0,8; b=5,5 ; c=0,75 ; d= 8,007 Bài 2.(1 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ. a – S ; b – Đ ; c – S ; d – Đ Bài 3.(1 điểm) Câu b Bài 4. ( 1 điểm) Câu b Bài 5. ( 1 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ. a – S ; b – Đ ; c – Đ ; d – S *PHẦN TỰ LUẬN:( 6 điểm) Bài 6. ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ a/ 453 ; b / 10,064 ; c / 1546,6 ; d/ 71,52 Bài 7.(2 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh vườn là : ( 0,25 điểm) 48 x 2/5 = 19,2 (m) ( 0,25 điểm) Diện tích mảnh vườn là: ( 0,25 điểm) 48 x 19,2 = 921,6 ( m2) ( 0,25 điểm) Diện tích phần đất để trồng hoa là: ( 0,25 điểm) 921,6 x 25 : 100 = 230,4 (m2) ( 0,25 điểm) Diện tích đất để trồng rau màu là : ( 0,25 điểm) 921,6 - 230,4 = 691,2 ( m2) ( 0,25 điểm) Đáp số: 691,2 m2 * Bài làm trình bày quá bẩn, cẩu thả thì trừ chung cả bài 0,25 điểm; sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm. Thiếu đáp số không trừ điểm. Bài 8. (1 điểm) (X + 15,4) : 2,5 = 75,9 : 5 (X + 15,4) : 2,5 = 15,18 ( 0,25 điểm) (X + 15,4) = 15,18 x 2,5 X + 15,4 = 37,95 ( 0,2 5 điểm) X = 37,95– 15,4 ( 0,25 điểm) X = 22,55 ( 0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: