Ngày kiểm tra: Họ và tên: Lớp: 5 Điểm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ- CUỐI KÌ I NĂM HỌC : 2018– 2019 MƠN: KHOA HỌC LỚP 5 THỜI GIAN: 40 PHÚT Nhận xét Giám thị Giám khảo " Khoanh tròn vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 ./0,5 đ Câu 2 /0,5 đ Câu 3 ./0,5 đ Câu 4 ./0,5 đ Câu 5 ./0,5 đ Câu 6 /0,5đ Câu 7 / 2đ Câu 8 /2đ Câu 9 /2đ Câu 10 /1đ Em nên làm gì để phịng bệnh viêm gan A? a. Ăn chín, uống nước đã đun sơi. b. Uống nước đã đun sơi, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. c. Ăn chín, uống nước đã đun sơi, vệ sinh trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. d. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt xuất huyết là khơng đúng? a. Là bệnh truyền nhiễm. b. Hiện chưa cĩ thuốc đặc trị để chữa bệnh này. c. Bệnh này khơng nguy hiểm với trẻ em. d. Cần giữ vệ sinh nhà ở và mơi trường xung quanh. Khi xây dựng nhà cao tầng , đập nước, cầu ta thường dùng? a. Xi măng trộn với cát rồi đổ vào khuơn cĩ cốt thép. b. Xi măng trột với một ít nước rồi đổ vào các khuơn cĩ cốt thép. c. Xi măng trột với cát, sỏi rồi đổ vào các khuơn cĩ cốt thép. d. Xi măng, cát, sỏi trột đều với nước rồi đổ vào các khuơn cĩ cốt thép. Đặc điểm nào sau đây là của cao su? a. Dẫn nhiệt tốt. b. Khơng bị biến đổi khi bị đun nĩng. c. Cứng. d. Cách điện . Giai đoạn từ 10 đến 19 tuổi là giai đoạn ? Tuổi trưởng thành. Tuổi vị thành niên. Tuổi dậy thì của nữ. Tuổi dậy thì của nam. Gốm xây dựng dùng để ? Lĩt nền, ốp tường, trát tường. Lợp mái, ốp tường, lĩt nền. Lợp mái, xây tường, trát tường. Ốp tường, xây tường , trát tường. Nối thơng tin ở cột A với thơng tin ở cột B sao cho phù hợp A B a. Gạch, ngĩi b. Xi măng c. Bệnh sốt xuất huyết d. Bệnh viêm gan A 1. Được làm từ đất sét, đá vơi và một số chất khác. 2. Được làm từ đất sét, dễ vỡ, cần lưu ý khi vận chuyển. 3. Lây qua đường tiêu hĩa, chưa cĩ thuốc đặc trị. 4. Do một loại vi-rút gây ra, muỗi vằn hút máu người bệnh rồi truyền sang người lành. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trước ý em chọn Gạch, ngĩi, chén sứ, bình sứ được gọi chung là đồ gốm. Bê tơng cốt thép cĩ độ bền hơn bê tơng. Cao su tự nhiên và cao su nhân tạo đều được chế biến từ nhựa cây cao su. Tuổi dậy thì khơng nằm trong giai đoạn tuổi vị thành niên. Muốn phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ , mỗi học sinh cũng như mỗi cơng dân cần phải làm gì? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Nêu 2 việc nên làm để bảo quản xi măng khi chưa sử dụng hết bao? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN C C D D B B CÂU 7: A – 2 ; B – 1 ; C – 4 ; D – 3 CÂU 8: Đ – Đ – S – S CÂU 9: Học luật giao thơng đường bộ. Khơng vui chơi dưới lịng đường. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. Khơng chạy xe đạp hàng ba, đùa giỡn. CÂU 10: Buộc thật chặt miệng bao. Để xi măng nơi khơ ráo, thống khí. Khơng để xi măng gần nước và nơi cĩ khơng khí ẩm. Mạch kiến thức, kĩ năng Số Câu và số điểm MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Con người và sức khoẻ Số câu 4 2 1 6 1 Số điểm 2,0 1,0 2,0 3,0 2,0 2.Vật chất và năng lượng Số câu 4 4 1 8 1 Số điểm 2,0 2,0 1,0 4,0 1,0 Tổng Số câu 8 6 1 1 14 2 Số điểm 4,0 3,0 1,0 2,0 7,0 3,0
Tài liệu đính kèm: