Kiểm tra định kì cuối kì 2 năm học: 2014 - 2015 lớp 2 môn: Toán thời gian: 40 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 736Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối kì 2 năm học: 2014 - 2015 lớp 2 môn: Toán thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối kì 2 năm học: 2014 - 2015 lớp 2 môn: Toán thời gian: 40 phút
Trường Tiểu học Đồng Kho 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2014 - 2015 
Lớp 2  Môn: Toán
 Thời gian: 40 phút 
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
ĐỀ:
 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 
a) Số Bốn trăm linh bảy viết là:
A. 470 B. 407 C. 704
b) Số Năm trăm ba mươi viết là:
A. 305 B. 503 C. 530
c) Số 735 đọc là: d) Số 956 đọc là:
A. Bảy trăm năm mươi ba A. Chín năm sáu
B. Bảy trăm ba mươi lăm B. Chín trăm sáu mươi lăm
C. Ba trăm bảy mươi lăm C. Chín trăm năm mươi sáu
 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Số 632 được viết thành tổng nào ?
A. 6 + 3 + 2 B. 600 + 30 + 2 C. 600 + 3 + 20
b) Số 820 được viết thành tổng nào ? 	
A. 800 + 20 B. 800 + 2 C. 8 + 20
 Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm thích hợp. (1 điểm)
 	249 .... 549 536 .... 536 
 	410.... 401 200 + 655 ..... 955 
 Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
48 + 37 82 – 59 532 + 264 972 - 430 
 .......... .......... .......... ..........
 .......... .......... .......... ..........
 .......... .......... .......... ..........
 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 
a) Số liền trước của số 700 là:
A. 701 B. 699 C. 710
b) Số liền sau của số 345 là:
A. 346 B. 344 C. 347
 Bài 6: Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?(1,5 điểm) 
Bài giải
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
 Bài 7: Cho hình từ giác ABCD (như hình vẽ): ( 1 điểm) 
A 3cm B a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
2cm Bài giải:
 4cm ..............................................................................
D ..............................................................................
 6cm ..............................................................................
 C 
b/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình trên để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 8: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào câu đúng 
 Đồng hồ chỉ:	
A. 8 giờ 6 phút 
B. 6 giờ 9 phút 
C. 8 giờ 30 phút
Bài 9: Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 7 ? ( 1 điểm) 
 Số đó là: .. 
THANG ĐIỂM CHẤM-LỚP 2
Bài 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm 
 a) B b) C c) B d) C
Bài 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
 a) B b) A 
Bài 3: (1 điểm) ) Mỗi dấu đúng được 0,25 điểm
 	249 ..<.. 549 536 ..=.. 536 
 	410 ...>. 401 200 + 655 ...<.. 955 
Bài 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
 85 23 796 542 
Bài 5: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
 a) B b) A 
Bài 6: (1,5 điểm) 
Bài giải
 Số vải để may một bộ quần áo là: ( 0,25 điểm)
 	 16 : 4 = 4 (m) 	 (1điểm)
 Đáp số: 4 mét vải (0,25 điểm)
Bài 7: ( 1 điểm) 
A 3cm B 
2cm Bài giải:
 4cm a/ Chu vi hình tứ giác ABCD là: 0,25 điểm. 
D 2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm) 0,25 điểm.
 6cm Đáp số: 15 cm 0,25 điểm. 
 C b/ Kẻ đúng đoạn thẳng được 0,25 điểm.
Bài 8: ( 0,5 điểm) Khoanh vào ý C được 0,5 điểm.
Bài 9: ( 1 điểm) 
 Số đó là: 610

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KI_2M6N_TOANLOP_2.doc