Kiểm tra định kì cuối học kì II - Năm học 2015 – 2016 Môn Toán lớp 3 (Thời gian 40 phút)

doc 1 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì II - Năm học 2015 – 2016 Môn Toán lớp 3 (Thời gian 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối học kì II - Năm học 2015 – 2016 Môn Toán lớp 3 (Thời gian 40 phút)
Điểm
Họ và tên....................................................
Lớp 3....... Trường tiểu học ........................
Kiểm tra định kì cuối học kì II- năm học 2015 – 2016
Môn Toán lớp 3 Ngày / / 2016
(Thời gian 40 phút)
Bài 1- Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
29875 + 5482	 	9268 - 3928 	5261 x 7	 2 4798 : 9
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2- Tính giá trị biểu thức: (2 điểm) 
	2816 + 8086 x 3 =	4268 : ( 7101 - 7097 ) =
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3- Tìm y: (2 điểm) 
	6 x y = 3648	 y : 6 = 5465
....................
Bài 4- Một máy dệt được 96 m vải trong 6 giờ. Hỏi trong 8 giờ, chiếc máy đó dệt được bao nhiêu mét vải? (2 điểm) 
Giải: 
............
Bài 5-Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Diện tích miếng bìa hình hình vuông có cạnh 7 cm là:
	A . 14cm	B . 28cm	C . 49cm	(0,5điểm)
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 10 m3cm = ........cm là:
	A . 103	B . 1003	C . 1030	 	 (0,5điểm)
c/ Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
	A . 15cm	B . 54cm	C . 30cm	(0,5điểm)
d/ Trong cùng một năm, ngày 20 tháng 4 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 5 là:
	A . Thứ hai	B . Thứ ba	C . Thứ tư	(0,5điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA CUOI NAM TOAN -LOP 3-1.doc