Kiểm tra định kì cuối học kì II năm học 2014 – 2015 môn toán - Lớp 2 thời gian làm bài : 40 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì II năm học 2014 – 2015 môn toán - Lớp 2 thời gian làm bài : 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối học kì II năm học 2014 – 2015 môn toán - Lớp 2 thời gian làm bài : 40 phút
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN NĂM HỌC 2014 – 2015
 MÔN TOÁN -LỚP 2
 Thời gian làm bài : 40 phút 
 Họ và tên:.HS............................................................. Lớp: 2
 GV coi 1:GV chấm 1:
 GV coi 2: GV chấm 2:.
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm 
I. Phần trắc nghiệm:
    Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1. Số liền trước của số 525 là:
           A.    524                       B.   526
Câu 2. 1km = .......m
           A. 800 m       B. 100m        C . 1000m
Câu 3 . x : 2 = 0 ; x là:
 A. x = 1               B. x = 2                  C. x = 4                   D. x = 0
Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
 A. 606 mm            B. 660 mm              C. 660 cm             D. 606 cm
II. Phần tự luận.
Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống (1điểm)
216; 217; 218; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............; 
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
      632 + 425                     451+ 46                 772 – 430              386 – 35
Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 47 =                          c/ 4 x 7 – 19 =
.
b/ 45 : 5 – 5 =                           d/ 16 : 2 + 37 =
..
Bài 4. Giải bài toán sau: ( 2 điểm )
 Lớp em có 21 bạn, xếp đều thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? 
Bài 5 ( 1 điểm). 
- Trong hình bên:
Có . hình tam giác
Có .. hình tứ giác
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015
I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 
 Câu 1. Khoanh vào A     
Câu 2. Khoanh vào C  
Câu 3. Khoanh vào D  
Câu 4. Khoanh vào B 
II. Phần tự luận:
Bài 1. Viết số: ( 1 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
 a)216; 217; 218; ..219.; .220..;
 b)310; 320; 330; .340.; 350.; 
Bài 2. Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
   Bài 3: Tính (2 điểm) làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm)
a/ 3 x 6 + 47 = 18 + 47                          c/ 4 x 7 – 16 = 28 – 19 
 = 65 = 9
b/ 45 : 5 – 5 = 9 – 5                           d/ 16 : 2 + 36 = 8 + 36
 = 4 = 44
Bài 3. Giải bài toán: (2 điểm) 
.                                         Bài giải
Mỗi hàng có số bạn là:
21 : 3 = 7 (bạn)
    Đáp số: 7 bạn.
- Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm 
- Viết phép tính đúng cho 0,5 điểm 
- Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm 
Bài 5 ( 1 điểm). 
- Trong hình bên:
Có 3 hình tam giác
Có 3. hình tứ giác
Học sinh viết đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN NĂM HỌC 2014 – 2015
 MÔN TIẾNG VIỆT -LỚP 2
 Thời gian làm bài : 40 phút 
 Họ và tên:.HS............................................................. Lớp: 2A
 GV coi 1:GV chấm 1:
 GV coi 2: GV chấm 2:.
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm 
I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 34 TV tập 2 , và yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc .
2/ Đọc hiểu: (4 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài “Bóp nát quả cam” SGK Tiếng Việt 2
Tập 2, trang 124. Khoanh tròn vào trước ý  trả lời  đúng nhất cho các câu hỏi sau đây. 
Câu 1 / Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
a. Muốn xâm chiếm nước ta.
b. Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
c. Cướp tài nguyên quý báu của đất nước ta.
Câu 2/ Nhà vua ban tặng cho Quốc Toản quả gì? 
a. Quả bưởi.
b. Quả cam.
c. Quả quýt.
Câu 3/ Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quý?
      a. Vì nhà Vua yêu mến Trần Quốc Toản.
      b. Vì Trần Quốc Toản còn nhỏ tuổi.
      c. Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn trẻ đã biết lo việc nước. 
Câu 4/ Bộ phận in đậm trong câu sau : “Trần Quốc Toản xin gặp vua để được nói hai tiếng xin đánh”  trả lời cho câu hỏi.
 a.Vì sao?
 b.Để làm gì?
 c.Như thế nào?
 II / Kiểm tra viết: (10 điểm)
1 / Chính tả  nghe – viết (5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Cây và hoa bên lăng Bác” SGK Tiếng Việt 2, tập 2, trang 111 
( Đoạn từ “Sau lăng đến  tỏa hương ngào ngạt”)
.2. Tập làm văn (5 điểm)
 Viết một  đoạn văn ngắn từ 3 – 5 câu kể về một người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc dì,.)
             Gợi ý:   a) Bố (mẹ, chú, dì,) của em làm nghề gì ?
                          b) Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì,.) làm những việc gì ?
                          c) Những việc ấy có ích như thế nào ?
                                                      Bài làm
           .
           .
           .
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 NĂM 2015 - ĐỀ 2
            I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)         
1/Đọc thành tiếng: (6 điểm)
2/Đọc thầm: (4 điểm)
 Học sinh đúng mỗi ý (1 điểm)
Câu 1: ý b. Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
Câu 2: ý b. Quả cam
Câu 3: ý c. Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn trẻ đã biết lo việc nước.
Câu 4: ý b. Để làm gì?
 II/ Kiểm tra viết: (10 điểm)
 1 / Chính tả nghe – viết: (5 điểm) Bài viết không sai lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm.     
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn .. bị trừ 1 điểm toàn bài .
2/ Tập làm văn( 5 điểm ) Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài. 
Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch  đẹp (5 điểm)
         Tùy theo mức độ sai sót về ý, về  diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm  4,5 - 4  - 3,5- 3 - 2,5 - 2 - 1,5- 1 - 0,5.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_CKII_toan.doc