Kiểm tra định kì cuối học kì 2 năm học: 2010 - 2011 môn: Toán lớp 4 thời gian: 40 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì 2 năm học: 2010 - 2011 môn: Toán lớp 4 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối học kì 2 năm học: 2010 - 2011 môn: Toán lớp 4 thời gian: 40 phút
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH B
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
Năm học: 2010 -2011
MÔN: TOÁN LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Họ và tên.. LỚP ..
Giám khảo 1: (Kí ghi rõ họ tên ) 
Giám khảo 2: (Kí ghi rõ họ tên)
PHẦN 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp số đúng:
1. Tổng của hai số là 126. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Đáp số đúng là: 
A. 56 và 80 ; B. 70 và 56 ; C. 56 và 70 ; D. 42 và 84
2.Tổng của 123987 và 789213 là:
A. 92320 B. 913200 C. 912200 D. 903200
3. Tìm x biết x + 2008 = 4192.
A. x = 4192 + 2008 B. x = 4192 – 2008 
 x = 6200 x = 2184
4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà hàng nghìn bằng 6 là:
A. 9876 ; B. 9999 ; C. 6987 ; D. 6789 
PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 7000 kg = .......tấn ; 180 phút ..... giờ ; ngày =........giờ ; 3 m26dm2 = ........cm2
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất;
a. 1765 + 325 + 1675 ; b. 739 2 + 739 + 739 3 + 739 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Tính:
a. 3507 35 = 9953 : 37 = 
b . + – 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng chiều dài thửa ruộng. 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH B
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM THI CUỐI HỌC KỲ 2
Môn: TOÁN LỚP 4
Năm học : 2010 -2011
PHẦN 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp số đúng:
1. C. 56 và 70 ( 0,5 đ)
2. B. 913200 ( 0.5 đ) 
3. ( 1 đ)
 B. x = 4192 – 2008 
 x = 2184
4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà hàng nghìn bằng 6 là:
C. 6987 ; ( 0.5 đ) 
PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ) – mỗi phần đổi đúng được 0,25 đ
 7000 kg = 7 tấn ; 180 phút 3 giờ ; ngày =12 giờ ; 3 m26dm2 = 30600cm2
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất; ( 2 đ)
a. 1765 + 325 + 1675 ; b. 739 2 + 739 + 739 3 + 739 4
 = 1765 + ( 325 + 1675 ) = 739 ( 2 + 1 + 3 + 4) 
 = 1765 + 2000 = 739 10 
 = 3765 ( 1 đ) = 7390 ( 1 đ)
3. Tính: ( 2đ )
a. 3507 35 = 122745 ( 0.5đ) ; 9953 : 37 = 269 ( 0.5đ)
b . + – 
 - = 
= = 
 = ( 0.5đ) = ( 0.5 đ) 
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng chiều dài thửa ruộng. ( 2,5 đ)
 Bài giải 
 Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
 108 : 2 = 54 ( m ) ( 0,5 đ)
 ( Học sinh vẽ sơ đồ)
 Tổng số phần bằng nhau là:
 4 + 5 = 9 ( phần) ( 0,25 đ )
 Chiều rộng thửa ruộng đó là:
 54 : 9 4 = 24 ( m) ( 0,5 đ )
 Chiều dài thửa ruộng đó là:
 54 – 24 = 30 ( m ) ( 0,5 đ )
 Diện tích thửa ruộng đó là:
 30 24 = 720 ( m2) ( 0,5 đ ) 
 Đáp số: 720 m2 ( 0,25đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_2_mon_Toan_lop_4.doc