Kiểm tra điều kiện học kì 2 – Năm học 2015 - 2016 môn: Toán – Lớp 4/1 thời gian: 40 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra điều kiện học kì 2 – Năm học 2015 - 2016 môn: Toán – Lớp 4/1 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra điều kiện học kì 2 – Năm học 2015 - 2016 môn: Toán – Lớp 4/1 thời gian: 40 phút
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
Họ tên: 	
Lớp: 	
SỐ
BÁO
DANH
..
KTĐK HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: TOÁN – LỚP 4/1
Ngày / /2016
Thời gian: 40 phút
Giám thị 1
Giám thị 2
Số thứ tự
"	
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số thứ tự
./ 3 đ
Bài 1: ./ 2đ
Bài 2:/1đ 
/ 7 đ
Bài 3:...../2đ 
Bài 4:...../2đ 
Bài 5:...../2đ 
Bài 6:...../1đ 
I. TRẮC NGHIỆM: 
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1. Phân số chỉ phần tô đậm trong hình vẽ là: 
 a. 
b. 
c. 
d. 
25
 Câu 2. Số thích hợp điền vào ô trống để   chia hết cho 2 và 9 là: 
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 3. Tổng của hai số là 48. Tỉ số của hai số là . Vậy số bé là:
a. 12 
b. 16
c. 36
d. 21
 Câu 4. Dãy phân số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần: 
a. 
b. 
c. 
d. 
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a. 3 tấn 25 kg = 3025kg 
b. 5m2 9dm2 = 590 dm2 
c. 1 giờ 25 phút = 85 phút
b. của 45 là 90
II. TỰ LUẬN: 
Bài 3. Tính: 
Bài 4.
a. Tìm x:
b. Tính giá trị biểu thức:
 x : = 
 - 
Bài 5. Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 48 m, chiều rộng bằng chiều dài.Tính diện tích vườn hoa hình chữ nhật? 
Giải
Bài 6. Một hình thoi có diện tích m2 và độ dài một đường chéo là m. Tính độ dài đường chéo kia.
Giải
 UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4/1
HKII – NĂM HỌC 2015 - 2016
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được: 0,5 điểm.
2 ý đúng được: 0,5 điểm 
Mỗi câu đúng được: 0,5 điểm.
Tìm số bị chia: 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm; Biết thứ tự tính 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm
Đúng hai bước đầu:0,5 điểm.
Mỗi bước sau: 0,5 điểm.
Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm.
Mỗi ý đúng 0,5đ
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1.c 	Câu 2. b 	 Câu 3.a	 Câu 4.d
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Đ/S/ Đ/S/
Bài 3. Tính: 
= =	==	=
	=
Bài 4.
 a. Tìm x:	 b. Tính giá trị biểu thức: 
Khuyến khích học sinh rút gọn, không tính điểm.
x :	 -	
x = ×	= -	 
x = 	= 	 
Bài 5.	 
Hiệu số phần bằng nhau: 5-2 = 3 (phần)	
Giá trị một phần bằng nhau: 48:3 = 16(m)
Chiều rộng vườn hoa là: 16 × 2 = 32(m)
Chiều dài vườn hoa là: 16 × 5 = 80(m)
Diện tích vườn hoa là:	80 × 32 = 256(m2)	
	Đáp số : 256m2	
Bài 6 .Hai lần diên tích hình thoi là: × 2 = (m2 )
Độ dài đường chéo kia là : :=(m ) hay (m )
	Chấp nhận một trong hai kết quả của học sinh.	

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_ki_2_Khanh.doc