KIỂM TRA CUỐI NĂM TOÁN LỚP HAI Thời gian làm bài : 35 phút 1. Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau : Đọc số Viết số Năm trăm hai mươi bảy . Sáu trăm mười lăm . .. 555 .. 701 2. Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp : a) 316 ; 318 ; 320 ; ; . b) 610 ; 620 ; 630 ; ... ; . 3. Nhìn vào hình vẽ và thực hiện : Tô màu số ô vuông của mỗi hình: « « « « « « « « « « « « « « « Khoanh vào số ngôi sao : 4. Đặt tính rồi tính : 75 + 25 612 + 235 72 - 27 972 - 430 . . . . . . . . . 5. Điền số thích hợp vào ô trống : a) 4 x 6 +16 = c b) 20 : 4 x 6 = c d) 16l + 5l – 10l = c l d) 24kg – 13kg + 4kg = c kg 6. Giải toán : a) Lớp em có 28 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Tóm tắt Bài làm ......................................... ....................................................................................................... ......................................... ....................................................................................................... ........................................ ........................................................................................................... b) Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 6 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm mấy ngày ? Tóm tắt Bài làm ......................................... ....................................................................................................... ......................................... ....................................................................................................... ........................................ ........................................................................................................... 7. Nối đồng hồ ứng với cách đọc của nó : 7 giờ 20 phút 10 giờ 1 giờ 30 phút 7. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : + c = 131 HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KTĐK CUỐI NĂM – Môn Toán Lớp 2 (2011-2012) Bài 1 (1đ) : Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,25đ Bài 2 (1đ). Viết đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25đ Bài 3 (1,25đ). Đúng câu a 0,75đ : tô màu đúng của hình có 3 ô vuông cho 0,25đ, tô màu đúng của hình có 12 ô vuông cho 0,5đ . Đúng câu b 0,5đ Bài 4 (2đ). Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5đ Bài 5 (1đ). Điền đúng mỗi số 0,25đ Bài 6 (2đ). Mỗi bài toán đúng 1đ (Đúng tóm tắt 0,25đ. Lời giải đúng 0,5đ. Phép tính đúng 0,5đ. Nếu thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25đ; sai tên đơn vị trừ 0,25đ). Bài 7 (0,75đ). Nối đúng mỗi đồng hồ ứng với cách đọc 0,25đ Bài 8 (1đ). Điền đúng cả 2 số được phép tính đúng 1 đ.
Tài liệu đính kèm: