PHÒNG GD & ĐT THẠNH PHÚ TRỪƠNG TH AN THUẬN Lớp: 3 Họ và tên : ......................................................... Thứ . ,ngày thángnăm 2016 KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2015 – 2016 Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút ĐỀ A Họ tên, chữ ký giám thị, giám sát: 1...................................................... 2...................................................... Họ tên, chữ ký giám khảo, giám sát: 1............................................................... 2............................................................... Điểm: Lời phê của giáo viên.......................................................................................... ............................................................................................................................. * Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (1điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước số lớn nhất : 42963 . B. 44158 C. 43669 D. 44202 Câu 2: (1điểm): Số liền sau của số 24 768 là : A. 25 768. B. 24 868 C. 24 769. D. 24 767. Câu 3 : (1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Khoanh vào kết quả đúng nhất. A. 10 giờ 2 phút. B. 10 giờ 10 phút. C. 2 giờ 10 phút D. 10 giờ 12 phút. Câu 4 : (1điểm) Một hình vuông có cạnh 25 cm. Diện tích hình vuông là : A. 50 cm2. B. 100 cm2. C. 625 cm2. D. 525 cm2. Câu 5 : ( 1 điểm) Tìm x : a) X x 2 = 9328 b) 8462 – x = 762 ................................ ................................... ................................. ........................ ........ ........................ ....... ........................ ........ Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a/ ( 13052 + 7818) x 2 . .. b/ 26523 -24964 : 4 .. .. Câu 7: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiểu dài 32 m, chiều rộng 8m. Tính diện tích và chu vi mảnh vườn đó ? Bài giải .... .... .... .... .... Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính 40070 : 5 là: A. 8410 B. 8104 C. 8014 D. 8140 PHÒNG GD & ĐT THẠNH PHÚ TRỪƠNG TH AN THUẬN Lớp: 3 Họ và tên : ......................................................... Thứ . ,ngày thángnăm 2016 KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2015 – 2016 Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút ĐỀ B Họ tên, chữ ký giám thị, giám sát: 1...................................................... 2...................................................... Họ tên, chữ ký giám khảo, giám sát: 1............................................................... 2............................................................... Điểm: Lời phê của giáo viên.......................................................................................... ............................................................................................................................. * Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước số lớn nhất : 43669 . B. 44202 C. 44158 D. 42963 Câu 2: (1 điểm): Số liền sau của số 24 768 là : A. 25 768. B. 24 867 C. 24 868. D. 24 769. Câu 3 : (1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Khoanh vào kết quả đúng nhất. A. 10 giờ 2 phút. B. 10 giờ 2 phút. C. 2 giờ 10 phút D. 10 giờ 10 phút. Câu 4 : (1điểm) Một hình vuông có cạnh 25 cm. Diện tích hình vuông là : A. 50 cm2. B. 100 cm2. C. 525 cm2. D. 625 cm2. Câu 5 : (1 điểm) Tìm x : a) X x 2 = 9328 b) 8462 – x = 762 ................................ ................................... ................................. ........................ ........ ........................ ....... ........................ ........ Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a/ ( 13052 + 7818) x 2 . .. b/ 26523 -24964 : 4 .. .. Câu 7: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiểu dài 32 m, chiều rộng 8m. Tính diện tích và chu vi mảnh vườn đó ? Bài giải .... .... .... .... .... Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính 40070 : 5 là: A. 8410 B. 8104 C. 8014 D. 8140 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2015- 2016 MÔN TOÁN – LỚP 3 BÀI ĐÁP ÁN ĐỀ A ĐÁP ÁN ĐỀ B ĐIỂM 1 D B 1 đ 2 C D 1 đ 3 B D 1 đ 4 C D 1 đ 8 C C 1 đ Câu 5: (1 đ) - Đặt tính đúng đạt 0,25đ mỗi phép tính - Tính đúng kết quả 0,25đ mỗi phép tính: 62 918, 64578 Câu 6: (1 đ) 26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155 (0,25 đ) (45405 – 8221) : 4 = 37184 : 4 (0,25 đ) = 96897 (0,25 đ) = 9296 (0,25 đ) Câu 7: ( 2 đ): Bài giải Diện tích mảnh vườn là: (0,25 đ) 32 x 8 = 256 (m) (0,5 đ) Chu vi mảnh vườn là: (0,25 đ) ( 32 + 8 ) x 2 = 80 (m) (0,5 đ) . Đáp số: 256 (m) (0,5 đ) 80 (m)
Tài liệu đính kèm: