MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 1 Mạch kiến thức Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chính tả Số câu 1 1 2 Số điểm 4.0 1 5.0 Đọc thầm Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1.5 0.5 1 3.0 Đọc to Số câu 1 1 Số điểm 2.0 2.0 Tổng Số câu 1 2 1 2 6 Số điểm 1.5 6.0 0.5 2.0 10 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1 Chính tả Số câu 1 1 2 Câu số 1 ( I ) 2 ( I ) 1,2 (I ) 2 Đọc thầm Số câu 1 1 1 3 Câu số 1(II ) 3(II ) 2(II ) 1,2,3 (II) 3 Đọc to Số câu 1 Câu số III TS TS câu 3 2 1 6 PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VŨ THƯ TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ ĐOÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Họ và tên: ............................................................... Lớp 1............... Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................. ................................................................................................................. I. Bài viết ( 5 điểm): ( Thời gian viết bài 25 phút) 1. Chính tả( 4 điểm): Nghe viết) Bài: " Bác đưa thư" Sách Tiếng Việt 1, tập 2 trang 136 đầu bài và đoạn: " Bác đưa thư trao cho Minh........... vào nhà khoe với mẹ". 2. ( 1 điểm) : Tìm từ có chứa vần( mỗi vần 2 từ): - ươm : ............................................................................................ - oăng : ............................................................................................ II. Đọc hiểu ( 3 điểm): (Thời gian làm bài 15 phút) Đọc thầm bài tập đọc: " Cây bàng" trả lời câu hỏi và bài tập sau: Cây bàng Ngay giữa sân trường sừng sững một cây bàng. Mùa đông cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. 1. Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: a/ Vào mùa thu cây bàng thay đổi như thế nào? Những tán lá xanh um. Cây bàng khẳng khiu, trụi lá. Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. b/ Vào mùa hè cây bàng có đặc điểm gì? Cành trên, cành dưới chi chít những lộc non. Tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Cành bàng khẳng khiu, trụi lá. 2. Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? Vì sao? 3. Tìm tiếng trong bài có vần oang: ....................................................... III.§äc to (2 ®iÓm): ............................. HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 I. Bài viết: ( 5 điểm): 1. Chính tả: Bài viết không sai chính tả, rõ ràng, sạch sẽ ( 4điểm) Sai 3 lỗi trừ 1 điểm. 2. .( 1 điểm). Học sinh tìm được 4 từ ngữ có chứa vần theo yêu cầu , mỗi từ ngữ được 0,25 điểm. II. Đọc hiểu ( 3 điểm): 1. (1,5 điểm): Học sinh đánh dấu đúng a. Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá . (0.75 ®iÓm) b.Tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. (0.75 ®iÓm) 2. (1 điểm)- Học sinh chọn được mùa mà cây bàng đẹp nhất 0,5 điểm. Trả lời được vì sao: 0,5 điểm 3. HS tìm được từ có vần oang theo yêu cầu : 0,5 điểm : II. Đọc to: ( 2 điểm): Đọc bài: Anh hùng biển cả - Sách Tiếng Việt 1 tập 2 trang 145 - Hình thức: Giáo viên kiểm tra cá nhân từng học sinh. - Sau khi học sinh đọc xong giáo viên cho học sinh trả lời 1 trong 3 câu hỏi sau: 1. Cá heo bơi giỏi như thế nào? 2. Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? 3. Vì sao chú cá heo được thưởng huân chương? - Mỗi học sinh đọc 2 - 3 phút, đọc to rõ ràng ( 1 điểm) - Trả lời đúng 1 trong 3 câu hỏi ( 1 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP 1 Mạch kiến thức Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số câu 3 1 4 Số điểm 5.0 1.0 6.0 Toán có văn Số câu 1 1 Số điểm 2.0 2.0 Hình học Số câu 1 1 Số điểm 2.0 2.0 Tổng Số câu 3 2 1 6 Số điểm 5.0 3.0 2.0 10 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN - LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1 Số học Số câu 3 1 4 Câu số 1,2, 4 3 2 Toán có văn Số câu 1 1 Câu số 5 3 Hình học Số câu 1 1 Câu số 6 TS TS câu 3 2 1 6 PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VŨ THƯ TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ ĐOÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN LỚP 1 ( Thời gian học sinh làm bài 35 phút) Họ và tên: ............................................................... Lớp 1............... Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................. ................................................................................................................. 1. Khoanh tròn vào số bé nhất trong mỗi dòng sau: - 53 ; 75 ; 35 ; 73 ; 31 - 22 ; 63 ; 78 ; 43 ; 28 2. Đặt tính rồi tính: 36 + 42 ................ ................ ................ 64 + 23 ................ ................ ................ 5 + 72 ................ ................ ............... 75 - 25 ................ ................ ................ 3: Tính: a) 17 cm + 30 cm = ........... b) 78cm - 5cm + 13cm = ..... 4: Điền dấu >, <, = 45 + 40 37 + 60 68 - 35 66 + 30 98 - 15 10 + 4 18 + 0 15 + 3 5: Lan và Hà hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 35 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải ...................................... ................................................................... ...................................... ................................................................... ...................................... ................................................................... 6: a.Hình vẽ bên : Có .............. hình tam giác Có ................ hình vuông b. Kì nghỉ hè tới, Lan sẽ được về quê thăm ông bà 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy Lan sẽ được ở quê tất cả ........... ngày. Hướng dẫn biểu điểm môn Toán lớp 1 Cuối năm học 2014 - 2015 1: : 1 điểm – Mỗi ý 0,5 điểm 2: : 2 điểm (Mỗi ý đúng cho 0,5đ, trong đó đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,25điểm) 3: Tính: 1 điểm . Mỗi ý điền đúng (có đủ đơn vị ) được 0,5 điểm 4: 2 điểm (Mỗi bài điền dấu đúng đạt 0,5 điểm) 5: (2 điểm) - Lời giải đúng : 0,75 điểm - Phép tính đúng: 0,7 5 điểm - Đáp số đúng: 0,5 điểm * Lưu ý: Sai đơn vị trừ 0,5đ – Lời giải sai không cho điểm phép tính 6: 2 điểm a. 1 điểm. Có 7 hình tam giác b. 1 điểm . Có 5 hình vuông Chú ý: - Không cho điểm tối đa đối với những bài trình bày bẩn và dập xóa nhiều. - Làm tròn điểm: 6,45 6,0 ; 6,5 7
Tài liệu đính kèm: