Năm học 2015 -2016 Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên ,dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3 Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Bốn phép tính với số tự nhiên 1 1 2,0 2,0 Tìm thành phần chưa biết là số tự nhiên 1 1 1,0 1,0 Tính giá trị biểu thức số tự nhiên có hai phép tính. Tính giá tri biểu thức một cách thuận tiện 1 1 1 1 1,0 0.5 0,5 1,0 Đại lượng và đo đại lượng: đổi đơn vị đo khối lượng; thời gian. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: Hai đường thẳng vuông góc, diện tích hình chữ nhật. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 1 1 2 1 2 5 5 Số điểm 2,0 2,0 0,5 2,0 0,5 3,0 3,0 7,0 Họ và tên: Lớp: 4 SBD: .. Trường Tiểu học KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 4 Năm học 2015- 2016 Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 . Viết số vào chỗ chấm : (0.5 điểm) a. Số gồm 500 triệu, 8 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 6 nghìn và 8 đơn vị.” viết là: . b.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 0.5 điểm) Số vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 3, vừa cho hết cho 5 là : a. 50750 b. 47 850 c. 58007 d. 50785 2 . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm) a. 2 giờ 25 phút = 145 phút c b. 3 tấn 25 kg = 325 kg c c. 15 dm2 6 cm2 = 156 cm2 c d. phút = 15 phút c 3. Điền phép tính thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. Số trung bình cộng của 25; 45; 56; 75 và 84 là: = b. Tính thuận tiện: ( 87 ´ 24 ) : 8 === II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 115248 + 92816 58872 – 42958 2148 ´ 206 9726 : 29 ........................................................................................................................ ................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................. 2. a. Tìm x : (1 điểm) b. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 1855 : x = 35 10720 × 48 – 253748 3. (2 điểm) Cả hai ngày, cửa hàng lương thực nhập về tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng ngày thứ nhất nhập về ít hơn ngày thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi: a. Mỗi ngày cửa hàng nhập về bao nhiêu tạ thóc? b. Số gạo ngày thứ hai được đóng vào bao, mỗi bao 50kg. Tính số bao cửa hàng cần dùng? Giải ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... Câu 7: Biết AMND và BMNC là hai hình vuông có cạnh 4cm. ( 1đ) a. Cạnh AB vuông góc với........................ B M A b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ? 4cm 4cm N C D ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4 CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2015 – 2016 Câu 1 : (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a. 508 436 008 b. 47850 Câu 2 : (1 điểm) đúng được 2 dòng 0,5 điểm. đúng 3 dòng trở lên được 0.5 đ Đ/ S/ S/ S Câu 3 : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a. ( 25 + 45 + 56 +75 +84 ) : 5 = 57 b. ( 87 ´ 24 ) : 8 = 87 ´ ( 24 : 8 ) = 261 Câu 4 : (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 115248 + 92816=208064 58872 – 42958=15914 2148 ´ 206=442486 9726 : 29 =319 dư 25 Câu 5 : 1điểm a. Mỗi bước đúng được 0,5 điểm. b. Đúng bước 1 : 0,5 điểm. Kết quả đúng : 0,5 điểm a. 1855 : x = 35 b 10720 × 48 – 253748 x = 1855 : 35 = 514560 – 253748 x = 53 = 5160812 Câu 6 : (2 điểm) Đúng bước một : 0.5 điểm. Đúng bước hai : 0,5 điểm. Đúng bước ba : 0,5 điểm Hai lần đổi đơn vị 0.5 đ, Giải 3 tấn 5 tạ=35 tạ Ngày thứ nhất nhập về là : (35-5 ) : 2 = 15 (tạ) Ngày thứ hai nhập về là : 35 – 15 = 20 (tạ) Số bao cửa hàng cần dùng là : 20 tạ = 20000kg 20 000 : 50 = 400 ( bao ) Đáp số : a. 15 tạ; 20 tạ b. 400 bao a. 0.5 đ b.0.5 đ Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm Câu 7:Cạnh AB vuông góc với cạnh AD; MN và BC. (0.5 đ) Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: 4 × 2 = 8 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 × 4 = 32 (cm2) Đáp số: 32cm2 0.5 đ Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm Người ra đề: Ngô Thị Chanh
Tài liệu đính kèm: