TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI CƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2015-2016 Môn : Toán -lớp 4 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên:..lớp.. Điểm Họ tên giám khảo Chữ kí 1. (1 điểm) Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng. a)Số gồm sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết là : A. 606 060 B. 6 060 060 C. 6 006 060 D 60 060 060 b) Giá trị của chữ số 3 trong số 7 234 085 là : A. 30 000 B. 3000 C. 300 D 3 2. ( 1 điểm) Viết số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : a. 4phút 5 giây = . giây b. 3m2 7cm2 =cm2 3. ( 1,5 điểm) Cho 3 hình chữ nhật ABCD, ABEH, ECDC như hình vẽ: a) các cạnh song song với EH là .. E . B C D b) Các cạnh vuông góc với AD là . . . A D H 4. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tổng của hai số là 80, hiệu của hai số là 14. Hai số đó là. A. 33 và 47 B. 94 và 14 C. 66 và 14 D. 62 và 18 5. (1điẻm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trung bình cộng của ba số là 35, tổng của 3 số đó là: : A. 135 B. 45 C. 105 D. 55 6. ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính tính: a) 523 x 302 b) 35 606 : 38 7. (2 điểm) Hai ô tô chuyển được 18 tấn gạo. Ô tô nhỏ chyẻn được ít hơn ô tô lớn 6 tấn gạo. Hỏi mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn gạo. 8. (1,5điểm) Trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng của thửa đát hình chữ nhật là 56m. tính diện tích thửa đất dó, biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 3m thì diện tích tăng thêm 150m2. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN 4 KÌ I Năm học 2015-2016 câu Đáp án Điểm 1 (1điểm) a. D b. A Mỗi ý đúng cho 0,5 2 (1 điểm) a. 245 b. 30 007 Mỗi ý đúng cho 0,5 3 (1,5 điểm) a.Cạnh song song với EH là: AB và CD b.Cạnh vuông góc với AD là: AB , EH và CD Mỗi ý đúng cho 0,75 4 (1 điểm) A 1 5 (1 điểm) C 1 6 (1 điểm) Kết quả phép nhân : 157 946 Kết quả phép chia : 937 Mỗi ý đúng cho 0,5 7 (1,5 điểm) Ô tô nhỏ chở được số tấ gạo là: (18 - 6) : 2 = 6 (tấn) 0,5 Ô tô lớn chở được là: 18 - 6 = 12 ( tấn) 0,75 Đáp số : Ô tô nhỏ : 6 tấn Ô tô lớn : 12 tấn. 0,25 8 (2 điểm) Tổng của chièu dài và chiều rộng là: 56 x 2 = 112 (m) 0,5 Chiều rộng là 150 : 3 = 50 (m) 0,5 Chiều dài là 112 - 50 = 62 (m) 0,25 Diện tích là 62 x 50 = 3100 (m2) 0,5 Đáp số: 3100 m2 0,25 Ma trận đề kiểm tra môn toán học kì I lớp 4 năm học 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc, viết số tự nhiện , dạng toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó và các phép tính, tính chất với chúng Số câu 3 1 1 3 2 Số điểm 3,0 1,0 1,5 3.0 2,5 Đại lượng và đo đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù, hai ường thẳng vuông góc, hai đường thăng song song chu vi diện tích hình chữ nhật hình vuông Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,5 2,0 1,5 2,0 Tổng Số câu 4 1 1 1 1 5 3 Số điểm 4,0 1,0 1,5 1,5 2,0 5,5 4,5 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn toán lớp 4 HKI Năm học 2014-2015 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1 Số tự nhiên Số câu 04 01 5 Câu số 1,4,5,6 7 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 1 Câu số 2 3 Yếu tố hình học. Số câu 01 01 2 Câu số 3 8 TS TS câu 5 2 1 8 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN 4 KÌ I Năm học 2014-2015 câu Đáp án Điểm 1 (1điểm) a. D b. B Mỗi ý đúng cho 0,5 2 (1 điểm) a. 3065 b. 20 005 Mỗi ý đúng cho 0,5 3 (1,5 điểm) a.Cạnh song song với EH là: BC và AD b.Cạnh vuông góc với AD là: EA và HD Mỗi ý đúng cho 0,75 4 (1 điểm) A 1 5 (1 điểm) B 1 6 (1 điểm) Kết quả phép nhân : 65 772 Kết quả phép chia : 201 (dư 15) Mỗi ý đúng cho 0,5 7 (1,5 điểm) 3 giờ ô tô đi dược là 45 + 54 + 60 = 159 (km) 0,5 Trung bình mỗi giờ ô tô đi dược là 159 : 3 = 53 (km) 0,75 Đáp số : 53 km 0,25 8 (2 điểm) Nửa chu vi là 392 : 2 = 196 (m) 0,5 Chiều rộng là 135 : 5 = 27 (m) 0,5 Chiều dài là 196 - 27 = 169 (m) 0,25 Diện tích là 169 x 27 = 4563 (m2) 0,5 Đáp số: 4563 m2 0,25
Tài liệu đính kèm: