Trường TH Lớp: 3 Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2015 – 2016) Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian 40 phút Điểm Giám khảo: Giám thị: 1. 1. 2. 2. Câu 1.(1 điểm) Viết các số: 581, 427, 863, 518, 836 Theo thứ tự từ bé đến lớn:.........................:............................................. Câu 2.(1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Đọc số Viết số Năm trăm tám mươi mốt 108 Chín trăm sáu mươi lăm 377 Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 dam= m b) 2m 5cm= cm Câu 4:(1 điểm) Trong tứ giác ABCD có mấy góc vuông? Mấy góc không vuông? A B D C a) Có .. góc vuông. b) Có góc không vuông. Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Giá trị của biểu thức 36 : 3 x 2 là: A. 6 B. 12 C. 24 Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 147 + 382 b) 272 x 3 . . . . . . Câu 7: (2 điểm) Tìm x: a) 91 + x = 315 b) x x 4 = 32 . . . . Câu 8: (2 điểm) Bạn Mai có 30 quyển truyện, Mai đã cho bạn mượn hết số quyển truyện đó. Hỏi bạn Mai còn lại bao nhiêu quyển truyện? Giải: ----------- hết ------------ Đáp án : Câu 1.(1 điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 427, 518, 581, 836, 863. Câu 2.(1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Đọc số Viết số Năm trăm tám mươi mốt 581 Một trăm linh tám 108 Chín trăm sáu mươi lăm 965 Ba trăm bảy mươi bảy. 377 Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 dam= 60 m b) 2m 5cm= 205 cm Câu 4:(1 điểm) A B D C a) Có 2 góc vuông. b) Có 2 góc không vuông. Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Giá trị của biểu thức 36 : 3 x 2 là: A. 6 B. 12 C. 24 Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 147 + 382 b) 272 x 3 147 272 + 382 x 3 529 816 Câu 7: (2 điểm) a) 91 + x = 315 b) x x 4 = 32 x = 315 – 91 x = 32 : 4 x = 224 x = 8 Câu 8: (2 điểm) Giải: Số quyển truyện Mai đã cho bạn mượn là: 30 : 5 = 6 (quyển truyện) Số quyển truyện còn lại của Mai là: 30 – 6 = 24 (quyển truyện) Đáp số : 24 quyển truyện.
Tài liệu đính kèm: