Kiểm tra cuối kì I năm học 2015 – 2016 môn: Tiếng Việt (đọc) - Lớp 1

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì I năm học 2015 – 2016 môn: Tiếng Việt (đọc) - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối kì I năm học 2015 – 2016 môn: Tiếng Việt (đọc) - Lớp 1
TRƯỜNG TH NINH VÂN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 
 MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 1 
 Ngày kiểm tra: 30/12/2015
A. Phần đọc thành tiếng: 6 điểm 
1. Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm )
GV chỉ cho HS đọc đủ 8 vần trong bảng bất kì (đúng 1 vần 0,25đ)
ia
en
on
im
ong
âng
ơi
ươm
êm
inh
uôi
uông
ao
ương
yêm
iêng
un
ang
ơm
ui
iên
ăng
ưng
iêu
2. Đọc thành tiếng các tiếng, từ ( 2 điểm )
Giáo viên chỉ học sinh đọc đúng 4 tiếng, 4 từ (đúng 1 tiếng 0,25; 1 từ 0,25đ)
minh
yến
con
nghỉ
phà
tre
cán xẻng
tiếng đàn
cuộn dây
đàn bướm
sáo sậu
cành chanh
3. Đọc câu ( 2 điểm ) (Đọc không đúng 2 tiếng trừ 0,25 điểm)
 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
---Hết---
Trường Tiểu học Ninh Vân
Lớp 1
Họ và tên:...................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tiếng việt ( đọc hiểu ) - Thời gian: 15 phút 
( Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 30/12/2015
 Điểm 
Lời nhận xét của thầy (cô)
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
B. Đọc hiểu
1. Nối ô chữ cho phù hợp ( 3 điểm )
ca múa
Ngọn gió 
cưa gỗ
Bạn nhỏ 
mát rượi
Bác thợ 
2 . Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
 - ên hay ênh: ốc s........ lênh đ.............
 - uôn hay uông: ý m....¢ l....¢.... cày
---Hết---
TRƯỜNG TH NINH VÂN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 
 MÔN: TIẾNG VIỆT ( Viết ) - Lớp 1 
 Ngày kiểm tra: 30/12/2015
	Phần viết : 10 điểm 
	1.Viết vần 
 eo, ông, ưa, uông, ang, am, inh, âu, yên, ươi, ung, iêng 
	2. Viết tiếng, từ 
 a. Viết tiếng: nương, nhà, tre, nghé 
 	b. Viết từ: siêng năng, bông súng, tươi cười, máy bay, xin lỗi, nhà trường.
	3. Viết câu 
	Dù ai nói ngả nói nghiêng.
	 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
TRƯỜNG TH NINH VÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng việt - Lớp 1 
Năm học 2015 -2016
Phần viết: 10 điểm
1.Viết vần (3 điểm )
- Viết đúng vần, đúng cỡ chữ ( 0,25 đ/ vần )
2. a. Viết tiếng (2 điểm )
- Viết đúng tiếng, đúng cỡ chữ ( 0,5 đ/ tiếng )
 b. Viết từ (3 điểm )
- Viết đúng từ, đúng cỡ chữ ( 0,5 đ/từ), viết sai 1 tiếng trong từ trừ 0,25 điểm 
+ Viết không đúng cỡ chữ trừ 0,5 điểm 
3. Viết câu (2 điểm )
Viết đúng mỗi câu 1 điểm , viết sai 2 tiếng trong câu trừ 0,5 điểm
Lưu ý: Toàn bài viết không đúng cỡ chữ trừ 0,5 điểm 
Phần đọc: 4 điểm
1. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)
- Nối đúng ô chữ (1 điểm)
 ( Ngọn gió - mát rượi; Bạn nhỏ - ca múa; Bác thợ - cưa gỗ).
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Điền đúng 1 vần (0,25 điểm) ( ốc sên, lênh đênh, ý muốn, luống cày)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_tv.docx