Kiểm tra cuối kì 2 năm học : 2010 - 2011 môn : Toán thời gian 40 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 921Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 2 năm học : 2010 - 2011 môn : Toán thời gian 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối kì 2 năm học : 2010 - 2011 môn : Toán thời gian 40 phút
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học : 2010 - 2011
MÔN : Toán
Thời gian 40 phút
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ)
 Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là :
 	a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
 	 a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
 Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm =  cm :
 	a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
 Câu 4: (0.5đ) 
	Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là 
 	 a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm
 Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là 
 	 a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
 Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
 	 a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150. 	
 II. Tự luận (7đ) 
 Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ)
	 7386 + 9548	 6732 – 4528	 4635 x 6 6336 : 9
	 ......................... ........................ ...................... ......................
	 ......................... 	........................ ...................... ......................
	 ......................... ........................ ...................... ......................
 Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864	 b/. X : 5 = 1232
 .	 
 .	 
 Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm 
 Bài giải 
 ..
Câu 4:(2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
 Bài giải :
 .. 
...........
 Câu 5: (0.5đ) 
 An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó. 
 Bài giải :
.... 
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ)
 Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là :
 c- 79000 
 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
 	 c- Thứ năm 
 Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm =  cm :
 d- 960cm
 Câu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là:
 	 a- 86cm 
 Câu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là 
 	 d- 24 cm
 Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
 	 b- 560 . 	
 II. Tự luận (7đ) 
 Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ)
	 7386 + 9548	 6732 – 4528	 4635 x 6 6336 : 9
7386
6732
4635
6336 9
 036 704
 00
9548
4528
 6
 16934
 11260
 27810
	- Kết quả đúng, đặt tính thẳng cột,
 mỗi phép đạt 0.5 điểm
Kết quả đúng, đặt tính
không thẳng cột, mỗi phép tính trừ 0.25điểm
 Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 
	 X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ) 
	 X = 358	 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ) 
 Câu 3:(1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm 
 Bài giải 
 Diện tích hình chữ nhật là: (0.25đ) 
 13 x 9 = 117 (m2) (0.5đ) 
 Đáp số: 117 m2 (0.25đ) 
 Câu 4: (2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu 
tiền ?
 Bài giải :
 Giá tiền 1 bút chì: (0.25đ) 
 54000 : 9 = 6000 (đồng) (0.5đ) 
 Mua 6 bút chì thì hết: (0.25đ) 
 6000 x 6 = 36000 (đồng) (0.5đ) 
 Đáp số: 36000 đồng (0.5đ) 
 Câu 5: (0.5đ) 
 An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất 	
	 Bài giải :
 Số dư của phép chia cho 5 lớn nhất sẽ là 4 (0.25đ)
	 Vậy số An nghĩ ra là:
 5 x 4 + 4 = 24 (0.25đ)
 Đáp số: 24 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_kh2_mon_toan_3.doc