Trường TH Lớp: 4 Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2015-2016 Môn: TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐIỂM GIÁM THỊ GIÁM KHẢO 1. 1. 2. 2. Câu 1.(3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số gồm: 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm; viết là: 5 700 600 B. 5 070 600 C. 5 007 600 b) Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 8605 ; 8650 ; 8560 ; 8506 B. 8506 ; 8560 ; 8605 ; 8650 C. 8650 ; 8605 ; 8560 ; 8506 c) Giá trị của biểu thức 131 x 60 + 131 x 40 là: A. 1310 B. 131000 C. 13100 d) Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6dm2 5cm2= .. cm2 là: A. 650 B. 65 C. 6500 D. 605 đ) Trong hình vẽ bên có: A. Hai góc vuông và hai góc nhọn. B. Hai góc vuông và hai góc tù. C. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù. Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 718946 + 62529 b) 635260 – 72753 c) 358 x 35 d) 9288 : 36 . . .. . . . .. . . . .. . . . .. . . . .. . . . .. . Câu 3: (2 điểm) Tìm y : a) y : 11 = 217 b) 90 x y = 3780 . . . . Câu 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 7595 : 5 + 6848 .. .. Câu 5: (2 điểm) Một mảnh đát hình chữ nhật có nửa chu vi là 198m, chiều rộng kém chiều dài 42m. Tính diện tích mảnh đất đó. Giải: Đáp án : Câu 1.(3 điểm) Đúng mỗi ý 0,5 điểm; ý đ đúng 1 điểm. Phần a b c d đ Ý đúng B B C D C Câu 2.(2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5 điểm. a) 781475 b) 562507 c) 12530 d) 258 Câu 3: (2 điểm) Tìm y : a) y : 11 = 217 y = 217 x 11 (0,5 đ) y = 2387 (0,5 đ) b) 90 x y = 3780 y = 3780 : 90 (0,5 đ) y = 42 (0,5 đ) Câu 4: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức : 7595 : 5 + 6848 = 1519 + 6848 (0,5 đ) = 8367 (0,5 đ) Câu 5: (2 điểm) HS có thể giải theo nhiều cách, sau đây là cách gợi ý: Giải: Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là : (0,25 đ) (198 + 42) : 2 = 120 (m) (0,25 đ) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là : (0,25 đ) 198 – 120 = 78 (m) (0,25 đ) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : (0,25 đ) 120 x 78 = 9360 (m2) (0,5 đ) Đáp số : 9360 m2 (0,25 đ)
Tài liệu đính kèm: