Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến Thứ, ngày.tháng 5 năm 2018 Kiểm tra cuối học kỳ II Môn: Toán lớp 3 Thời gian: 30 phút Lớp: Họ và Tên: Điểm Nhận xét . . GV coi thi GT1: GT2: GV chấm thi MẪU 1 Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng Câu 1 : 4m 4cm = ? 44 cm B) 404 cm C) 440 cm D) 4040 cm 2dm 2cm = cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 4 cm. B. 22 cm. C. 202 cm. D. 220 cm. Câu 2 : Số ba mươi nghìn tám trăm linh hai được viết là: 30800 B. 30802 C. 30820 Câu 3 : Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819. Số lớn nhất trong các số: 8576; 8759; 8761; 8675 là: A. 8576. B. 8759. C. 8761. D. 8675. Câu 4 : Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm , chiều rộng 3 cm .Chu vi hình chữ nhật đó là : 8 cm B ) 15 cm2 C ) 16 cm2 D ) 16 cm Một hình vuông có cạnh 7 cm. Diện tích hình vuông đó là: 49 cm B ) 48 cm2 C ) 49 cm2 D ) 48 cm Chu vi của hình vuông đó là: A) 49 cm B ) 28 cm2 C ) 48 cm2 D ) 28 cm Thực hiện các yêu cầu bên dưới Câu 6 : Đặt tính rồi tính 39 180 + 4236 = .. 54 781 - 12 473 = .. 12041 x 4 = 48624 : 6 = .. Câu 7 : Tìm y , biết : A ) Y x 5 = 45105 B) Y : 3 – 500 = 1500 Tính giá trị của biểu thức a) 1050 : 5 x 4 b) 420 + 150 : 3 Câu 8 : Câu 9 : Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển . Số sách đó được chia đều cho 4 thự viện. Hỏi mỗi thư viện được nhận bao nhiêu quyển sách ? Câu 10 : Viết số thích hợp vào ô trống 6 8 X 3 7
Tài liệu đính kèm: