Kiểm tra : Cuối học kỳ II môn: Lịch sử - Địa lý thời gian : 40 phút Lớp: 5 năm học : 2015 – 2016

docx 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra : Cuối học kỳ II môn: Lịch sử - Địa lý thời gian : 40 phút Lớp: 5 năm học : 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra : Cuối học kỳ II môn: Lịch sử - Địa lý thời gian : 40 phút Lớp: 5 năm học : 2015 – 2016
PHỊNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TH XUAN DUONG
Họ và tên học sinh ...
Lớp: 5. Năm học : 2015 – 2016
Kiểm tra : Cuới học kỳ II
Ngày: 
Mơn: Lịch sử - Địa lý
Thời gian : 40 phút
GV COI THI
1.
2.
GV CHẤM THI
1.
2.
ĐIỂM
LỜI PHÊ
LS
ĐL
TỔNG
Câu
 Tổng tiến cơng và nổi dậy của quân 
và dân miền Nam
 1: Nối ơ chữ cho phù hợp: 
Ngày 27- 1 1973
12 ngày đêm 1972 
Ngày 25 – 4 – 1976 
Ngày 27 – 1 - 1973 
Lễ kí Hiệp định Pa- ri
Ngày 30-4-1975
Ngày 25-4-1976
 Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử
Tết Mậu Thân 1968
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội
Câu 2: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
2.1/ Phong trào ‘’ Đồng khởi ’’ diễn ra mạnh mẽ ở:
a. Huế
b. Bến Tre.
c. Sài Gịn.
2.2 Ý nghĩa lịch sử của Hiệp Định Pa- ri về Việt Nam:
a. Đế quốc Mĩ thừa nhận sự thất bại ở Việt Nam. 
b. Đánh dấu một thắng lợi lịch sử mang tính chiến lược: Đế quốc Mĩ phải rút khỏi miền Nam Việt Nam. 
c. Tất cả các ý trên.
2.3/ Vai trị của nhà máy thủy điện Hịa Bình :
a. Ngăn lũ lụt cho đồng bằng Bắc Bộ.
b.Cung cấp điện, ngăn lũ lụt.
c. Cả a và b đều đúng.
2.4/ Ai là người cắm lá cờ cách mạng trên dinh độc lập ngày 30/4/1975.
a. Đ/C Bùi Quang Thận       b.Đ/C Vũ Đăng Tồn      c. Cả hai đồng chí. 
Câu 3: Hãy nêu những điểm cơ bản của Hiệp định Pa- ri.?
Mĩ phải tơn trọng độc lập, chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ của Việt Nam; rút tồn bộ quân Mĩ và đồng minh ra khỏi Việt Nam; chấm dứt dính líu về quân sự ở Việt Nam; cĩ trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 4: Nêu tình hình của nước ta sau Hiệp định Giơ- ne- vơ.
 Sau Hiệp dịnh Giơ- ne-vơ, nhân dân ta mong chờ ngày gia đình đồn tụ, đất nước tống nhất. Nhưng đế quốc Mĩ và bè lũ tay sai đã khủng bố, tàn sát đồng bào miền Nam, âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta 
Câu 5: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất: ( 2đ)
1.1/ Châu lục cĩ diện tích lớn nhất là:
a. Châu Âu.
b. Châu Á.
c. Châu Phi.
1.2/ Đặc điểm của khu vực Đơng Nam Á:
a. Chủ yếu cĩ khí hậu giĩ mùa nĩng ẩm.                     
 b. Sản xuất nhiều loại nơng sản và khai thác khống sản.
c. Cả a và b đều đúng.                                       
13/ Châu Mĩ ĩ nhiều đới khí hậu vì ?
a. Lãnh thổ kéo dài từ phần cực Bắc tới cực Nam.                    
 b.Đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa- van.
c. Nằm ở phía Tây châu Á.                           
1.4/ Trung Quốc cĩ nền kinh tế :
 a. Đang phát triển.                    
 b.Chậm phát triển
 c. Đang phát triển mạnh với nhiều ngành cơng nghiệp hiện đại.        
Câu 6 : Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1đ)
a .Các nước châu Âu cĩ nền kinh tế phát triển. Đ
b . Đại Tây Dương là đại dương cĩ độ sâu lớn nhất. S
c . Đơng Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo vì đất đai màu mỡ, khí hậu nĩng ẩm .Đ
d. Ơ- xtrây- li –a là nước cĩ nền kinh tế chậm phát triển, châu Nam Cực cĩ khí hậu lạnh 
nhất thế giới. S
Câu 7: Vì sao châu Phi cĩ khí hậu nĩng và khơ bậc nhất thế giới ?
Vì nằm trong vịng đai nhiệt đới, diện tích rộng lớn, lại khơng cĩ biển ăn sâu vào đất liền,nên châu Phi cĩ khí hậu nĩng và khơ bậc nhất thế giới.
Câu 8: ? Nền kinh tế của Trung Quốc cĩ gì khác so với Lào và Cam- pu- chia
( 1đ)
Trung Quốc cĩ nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành cơng nghiệp hiện đại.
Lào, Cam-pu-chia là những nước nơng nghiệp, bước đầu phát triển cơng nghiệp.
PHỊNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TH XUAN DUONG
Họ và tên học sinh ...
Lớp: 5. Năm học : 2015– 2016
Kiểm tra: Cuới học kỳ II
Ngày: 
Mơn: Khoa học
Thời gian : 40 phút
GV COI THI
1.
2.
GV CHẤM THI
1.
2.
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ:
Câu 1: Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất: 
1.1 /Sự biến đổi hĩa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?
A. Hịa tan đường vào nước.
B. Thả vơi sống vào nước.
 C. Dây cao su bị kéo dãn ra. 
 1.2 : Tài nguyên thiên nhiên gồm cĩ:
 A. Than đá, dầu lửa, ga, củi, xăng.
 B. Nước, rừng, giĩ, khống sản.....
 C. B sai, A đúng.	
1.3 Hợp tử phát triển thành gì ?
A. Hạt B. Quả C. Phơi 
1.4 /Nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá ?
 A. Làm đường, .
 B. Lấy gỗ làm nhà, đĩng đồ dùng, làm nương rẫy, lấy củi, đốt than,.... 
 C. Cả A và B đều sai 
 Câu 2: Viết vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai:
 Cấu tạo của hạt gồm vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ.
 Nguồn năng lượng khơng phải nguồn năng lượng sạch là năng lượng mặt trời.
 Tài nguyên thiên nhiên là những của cải cĩ sẵn trong mơi trường tự nhiên con người khai thác và sử dụng chúng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng.
 Một số động vật đẻ trứng là chim, ếch, cá heo, bướm, rùa.....
 Đặc điểm quan trọng nhất của nước sạch là phịng tránh bệnh tiêu hĩa, bệnh ngồi da, bệnh đau mắt.
 Trong đời sống chất đốt dùng để nấu ăn, thắp sáng, chạy máy...... 
Câu 3: Hãy điền từ cịn thiếu vào chỗ chấm
a. Các lồi hoa thụ phấn nhờ giĩ .......................
b. Khơng khí bị ơ nhiễm do ...............................................................
c. Mơi trường tự nhiên cung cấp cho con người thức ăn, nước uống.................................
d.Khi sử dụng chất đốt cần cẩn thận để tránh tai nạn cháy nổ, tránh.............................................................
Câu 4: Dùng các từ: Sâu, Bướm cải, điền vào trong sơ đồ sau để hồn thiện sơ đồ chu trình sinh sản của bướm cải 
Nhộng
Trứng
Dựa vào sơ đồ trên, kể tên các biện pháp làm giảm thiệt hại do cơn trùng gây ra đối với cây cối, hoa màu.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tại sao lũ lụt hay xảy ra khi rừng đầu nguồn bị phá hủy?
Câu 6: Nêu những biện pháp cần làm để gĩp phần bảo vệ mơi trường?
....
Đáp án:
Câu 1: 2đ: b,b,c,b
Câu 2: 3 đ: s, đ, s, s, đ, s
- Câu 3: 2 đ: .
Câu 4: 1,5 đ
Câu 5: 0,5 đ: khi rừng đầu nguồn bị phá hủy sẽ khơng cịn cây cối giữ nước, nước tốt nhanh gay lũ lụt.
Câu 6: 1đ: Giữ vệ sinh mơi trường, trồng cây gây rừng, làm ruộng bậc thang, xử lí chất thải trước khi thải ra mơi trường
PHỊNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TH XUAN DUONG
Họ và tên học sinh ...
Lớp: 5. Năm học : 2015– 2016
Kỳ kiểm tra : HỌC KÌ II
Ngày : 
Mơn : Tiếng Việt
Thời gian : 30 phút
GV coi thi 
1.
2.
GV chấm thi 
1.
2.
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm TV
Lời phê
Đọc thầm
Đọc tiếng
Tổng
Chính tả
TLV
Tổng
Lời phê của giáo viên
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỌC: ( 5 điểm)
 Đọc thầm bài văn sau và làm theo yêu cầu : (5 điểm) 
CHIẾC KÉN BƯỚM
Cĩ một anh chàng tìm thấy một cái kén bướm. Một hơm anh ta thấy kén hé ra một lỗ nhỏ. Anh ta ngồi hàng giờ nhìn chú bướm nhỏ cố thốt mình ra khỏi chiếc lỗ nhỏ xíu. Rồi anh ta thấy mọi việc khơng tiến triển gì thêm. Hình như chú bướm khơng thể cố được nữa. Vì thế anh ta quyết định giúp chú bướm nhỏ.
Anh ta lấy kéo rạch lỗ nhỏ cho to thêm. Chú bướm dễ dàng thốt ra khỏi cái kén nhưng thân hình nĩ thì sưng phồng lên, đơi cánh thì nhăn nhúm. Cịn chàng thanh niên thì cứ ngồi quan sát với hi vọng một lúc nào đĩ thân hình chú bướm sẽ xẹp lại và đơi cánh đủ rộng hơn để nâng đỡ thân hình chú. Nhưng chẳng cĩ gì thay đổi cả! Sự thật là chú bướm phải bị loanh quanh suốt quãng đời cịn lại với đơi cánh nhăn nhúm và thân hình sưng phồng. Nĩ sẽ khơng bao giờ bay được nữa.
Cĩ một điều mà người thanh niên khơng hiểu: cái kén chật chội khiến chú bướm phải nỗ lực mới thốt ra khỏi cái lỗ nhỏ xíu kia chính là quy luật của tự nhiên tác động lên đơi cánh và cĩ thể giúp chú bướm bay ngay khi thốt ra ngồi.
Đơi khi đấu tranh là điều cần thiết trong cuộc sống. Nếu ta quen sống một cuộc đời phẳng lặng, ta sẽ mất đi sức mạnh tiềm tàng mà bẩm sinh mọi người đều cĩ và chẳng bao giờ ta cĩ thể bay được. Vì thế, nếu bạn thấy mình đang phải vượt qua nhiều áp lực và căng thẳng thì hãy tin rằng sau đĩ bạn sẽ trưởng thành hơn.
(Nơng Lương Hồi)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chú bưĩm nhỏ cố thốt mình ra khỏi chiếc lỗ nhỏ xíu để làm gì?
a. Để khỏi bị ngạt thở.
b. Để nhìn thấy ánh sáng vì trong kén tối quá.
c. Để trở thành con bướm thật sự trưởng thành.
2. Vì sao chú bướm nhỏ chưa thốt ra khỏi cái kén được?
a. Vì chú yếu quá.
b. Vì khơng cĩ ai giúp chú.
c. Vì chú chưa phát triển đủ để thốt ra khỏi kén.
3. Chú bướm nhỏ đã thốt ra khỏi kén bằng cách nào?
a. Cĩ ai đĩ đã làm cho lỗ rách to thêm nên chú thốt ra dễ dàng.
b. Chú đã cố gắng hết sức để làm rách cái kén.
c. Chú đã cắn nát chiếc kén để thốt ra.
4. Điều gì xảy ra với chú bướm khi thốt ra khỏi kén?
a. Dang rộng cánh bay lên cao.
b. Bị loanh quanh suốt quãng đời cịn lại với đơi cánh nhăn nhúm và thân hình sưng phồng.
c. Phải mất mấy hơm mới bay lên được.
5. Gạch dưới câu dưới đây cĩ từ kén là danh từ:
a. Cơng chúa đang kén phị mã.
b. Một hơm anh ta thấy kén hé ra một lỗ nhỏ.
c. Tính hắn hay kén lắm.
6. Hai câu: “Hình như chú bướm khơng thể cố được nữa. Vì thế anh ta quyết định giúp chú bướm nhỏ.”liên kết với nhau bằng cách nào?
a.Dùng từ ngữ nối và lặp từ ngữ.
b.Dùng từ ngữ nối và thay thế từ ngữ.
c.Thay thế từ ngữ và lặp từ ngữ.
7. Những từ nào trong câu : “Vì thế, nếu bạn thấy mình đang phải vượt qua nhiều áp lực và căng thẳng thì hãy tin rằng sau đĩ bạn sẽ trưởng thành hơn.”
 Là quan hệ từ ?
(Vì thế, và, thì, nếu.)
8. Tìm trong đoạn cuối bài một câu ghép. Xác định các vế của câu ghép và chủ ngữ của các vế câu ấy.
 Nếu ta/ quen sống một cuộc đời phẳng lặng, ta /sẽ mất đi sức mạnh tiềm tàng mà bẩm sinh mọi người đều cĩ và chẳng bao giờ ta cĩ thể bay được.
B / KIỂM TRA VIẾT( 5 điểm)
Chính tả: bài Cơng việc đầu tiên (TV5 T2B trang 32) đoạn: Nhận cơng việc ..... đến trời cũng vừa sáng tỏ.
Tập làm văn : (5 điểm) Em hãy tả quang cảnh trường em vào buổi sáng thứ hai chào cờ. 
PHỊNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TH XUAN DUONG
Họ và tên học sinh ...
Lớp: 5. Năm học : 2015– 2016 
Kiểm tra : Định kì lần II
Ngày : 
Mơn : Tốn
Thời gian : 40 phút
GV COI THI
1.
2.
GV CHẤM THI
1.
2.
ĐIỂM
LỜI PHÊ:
Bài 1: Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (3đ)
a/ Hiệu của 69,76 và 25,49 là:
A. 44,37                B. 44,27                        C. 44,47                     
b/ Gía trị của chữ số 9 trong số 1,009 là :
C. 91000 A. 9100 B. 910 
c/ 8,7x8 < 8,718 chữ số thay vào x là:
A .0 B.1 C.2
d/ Phân số 45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
80% B. 0,8 % C. 8% 
e/ Cĩ 45 tạ gạo lấy ra 1,2 yến cịn lại :
 A. 7 yến                      B. 6,8 yến          C. 8 yến          
g/Thể tích một khối lập phương cĩ cạnh 4 dm là
 A.  16 dm2         B. 64dm2              C.  48dm2  
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: :(1,5đ)
 a) 367,5 : 25 b) 0,75 phút × 6
c) 13 năm 4 tháng – 4 năm 9 tháng 
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức: (1đ)
3 phút 37 giây+ 45 phút 25 giây : 5 
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ)
a. 15% của 76 m2 là ..........
c. 3 giờ 48 phút =............giờ
d. 4m353dm3 = .............. m3
Bài 5: Lúc 9giờ 5 phút, một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Đến 9giờ 20phút, một ơ tơ đi từ A đuổi theo người đi xe máy với vận tốc 48km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt dầu đi, sau mấy giờ xe ơ tơ đuổi kịp xe máy ?( 2đ)
Giải
Thời gian người đi xe máy đi trước xe ơ tơ là (0,5đ)
9 giờ 20 phút- 9 giờ 5 phút = 15 (phút)
Đổi 15 phút : 0,25 giờ
Quãng đường người đi xe máy đi trước xe ơ tơ là ( 0,5đ)
0,25×42 =10,5 (km)
Hiệu vận tốc của hai xe là : ( 0,5đ)
 48-42 = 6(km)
Thời gian xe ơ tơ đưởi kịp xe máy là: ( 0,5đ)
 10,5 : 6 = 1,75( giờ)
Đáp số : 1,75 giờ = 1 giờ 45 phút
Bài 6: Số thứ nhất là 48. Số thứ hai bằng 90% số thứ nhất. Số thứ ba bằng 75% số thứ hai. Tìm trung bình cộng của ba số.( 1đ)
Giải
Số thứ hai là : 48 : 100 × 90 = 43,2
 Số thứ ba là : 43,2 : 100 × 75 = 32,4
Trung bình cộng của ba số là :(48 + 43,2+32,4 ): 3 =41,2
Đáp số : 41,2

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_HK_II.docx